Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Orlando”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (60), → (238), {{sơ khai Hoa Kỳ}} → {{Florida-stub}} using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox airport
| name =Sân bay quốc tế Orlando
| image =
| image-width = 250
| image2 = Orlando_International_Airport_terminal_from_arriving_airplane.jpg
Dòng 13:
| owner-oper = [[Greater Orlando Aviation Authority]]
| city-served = [[Orlando, Florida]], Hoa Kỳ
| location = [[Quận Cam (Florida)|Quận Cam]], [[Florida]], [[Hoa Kỳ]]
| hub =
*[[Silver Airways]]
| focus_city =
*[[
*[[
▲*[[Southwest Airlines]]
| elevation-f = 96
| elevation-m = 29
| coordinates = {{coord|28|25|46|N|81|18|32|W|region:US-FL|display=inline,title}}
| website = [http://www.orlandoairports.net/ orlandoairports.net]
| pushpin_map = USA Florida
|
| pushpin_map_caption = Vị trí ở bang Florida
| pushpin_label = '''MCO'''
| pushpin_label_position = bottom
| r1-number = 17L/35R
| r1-length-f = 9.001| r1-length-m = 2.743
Hàng 54 ⟶ 48:
| h1-length-m = 13
| h1-surface = Bê tông
| stat-year =
| stat1-header = Số chuyến bay
| stat1-data =
| stat2-header = Số lượt khách
| stat2-data =
| footnotes = Nguồn: Số lượng chuyến bay: [[Cục hàng không Liên bang Hoa Kỳ]]<ref name=FAA>{{FAA-airport|ID=MCO|use=PU|own=PU|site=03407.*A}}, effective ngày 15 tháng 3 năm 2007</ref><br> Số khách: [[Hội đồng Sân bay Quốc tế]]<ref name=ACI>{{chú thích web |title=ACI passenger figures in 2007|url=http://www.aci.aero/cda/aci_common/display/main/aci_content07_c.jsp?zn=aci&cp=1-5-54-55_666_2__|publisher=Airports Council International|date=ngày 1 tháng 8 năm 2011|accessdate=ngày 21 tháng 11 năm 2011}}</ref>
}}
'''Sân bay quốc tế Orlando'''
Sân bay
==Hãng hàng không và tuyến bay==▼
Mã sân bay MCO được lấy từ tên gọi cũ của sân bay là Căn cứ Không quân McCoy, một căn cứ của Bộ chỉ huy Không quân chiến thuật Hoa Kỳ (Strategic Air Command - SAC), đóng cửa vào năm 1975 sau khi [[Chiến tranh Việt Nam]] kết thúc.
Về mặt dịch vụ hàng không thuơng mại, khu vực Đại Orlando cũng được phục vụ bởi [[Sân bay quốc tế Orlando Sanford]] (SFB), và ít trực tiếp hơn bởi [[Sân bay quốc tế Daytona Beach]] (DAB), [[Sân bay quốc tế Orlando Melbourne]] (MLB), [[Sân bay quốc tế Tampa]] (TPA), và [[Sân bay quốc tế St. Pete–Clearwater]] (PIE).
==Nhà ga và phòng chờ==
Sân bay quốc tế Orlando có thiết kế [[hub-and-spoke]] với một nhà ga trung tâm và 4 cánh phòng chờ được tiếp cận thông qua hệ thống tàu điện trên cao. Nhà ga trung tâm được chia ra làm 2 phần là nhà ga A (nằm ở phía bắc) và nhà ga B (nằm ở phía nam). Cả hai nhà ga đều có các quầy làm thủ tục hành khách và hệ thống băng chuyền hành lý. Cả hai sử dụng chung hai chốt kiểm tra an ninh: chốt phía tây dẫn tới Cánh 1 và 3, chốt phía đông dẫn tới Cánh 2 và 4. Tổng số cổng tại sân bay là 129. Không giống như thiết kế tuơng tự được dùng ở [[Sân bay quốc tế Tampa|Tampa]], hành khách phải thông qua chốt an ninh trước khi đi tàu điện tới các cánh phòng chờ.
Cánh 1, 3 và 4 được thiết kế bởi [[KBJ Architects]]<ref name="KBJ">{{chú thích web|title=Aviation|url=http://www.kbj.com/projects/aviation/|website=KBJ Architects}}</ref> trong khi cánh 2 được thiết kế bởi [[Hellmuth, Obata and Kassabaum]], Helman Hurley Charvat Peacock Architects, và Rhodes + Brito Architects. C.T. Hsu + Associates và Rhodes + Brito Architects thiết kế các cải tiến ở cánh 1 và 3, hoàn thành vào tháng 4 năm 2010.
Cánh 4 là cánh phục vụ các chuyến bay quốc tế chính của sân bay; cánh 1 cũng đảm nhiệm một vài chuyến bay quốc tế. Khách quốc tế được yêu cầu kiểm tra hải quan hay làm thủ tục nhập cảnh sẽ được xử lý ngay tại cánh nhà ga mà họ tới. Sau khi làm thủ tục nhập cảnh Hoa Kỳ, hành khách sẽ lấy hành lý và khai báo hải quan. Khi khai báo hoàn tất, hành khách sẽ di chuyển bằng tàu điện tới nhà ga trung tâm. Cánh 4 có thang máy tiếp cận trực tiếp nối từ sảnh nhập cảnh tới tàu điện. Điều này giúp hành khách đến không phải đi qua chốt kiểm tra an ninh ở giữa khu vực hải quan và tàu điện và do đó, họ có lựa chọn là mang theo hành lí kí gửi theo mình lên tàu điện hoặc đặt hành lí lên băng chuyền ở sảnh hải quan để được vận chuyển tới thẳng băng chuyền lấy hành lí ở nhà ga trung tâm. Hành khách nối chuyến ở Cánh 4 hoặc làm thủ tục nhập cảnh ở Cánh 1, cũng như nhân viên sân bay, sẽ phải qua kiểm tra an ninh trước khi ra khỏi khu vực hải quan.
Sân bay có một khách sạn [[Hyatt|Hyatt Regency]] ngay bên trong nhà ga trung tâm, nằm ở phía đông tòa nhà. Nhà ga trung tâm cũng có một sảnh lớn cho hành khách chờ với vài quán bar, nhà hàng và không gian hội nghị.
===Nhà ga A===
Nhà ga A nằm ở phía bắc nhà ga trung tâm, có đường tàu điện trên cao nối đến Cánh 1 và Cánh 2.
====Cánh 1====
*Cổng 1–29
*Cánh đón hành khách quốc tế phụ trợ
*Là một phần của nhà ga ban đầu, mở cửa vào năm 1981.
*Các hãng hàng không khai thác các chuyến bay định kì ở Cánh 1: [[Aeroméxico]], [[Avianca]], [[Azul]], [[Copa Airlines]], [[Frontier]], [[Icelandair]], [[JetBlue]], [[LATAM Brasil]], [[LATAM Chile]], [[LATAM Perú]], [[Silver Airways]]
*Các hãng hàng không thuê chuyến khai thác ở Cánh 1: Magnicharters, Miami Air International, XTRA Airways, World Atlantic Airways
*Cổng 20, 22-28 có khả năng tiếp nhận các chuyến bay quốc tế.
====Cánh 2====
*Cổng 100–129
*Các hãng hàng không khai thác các chuyến bay định kì ở Cánh 2: [[Alaska Airlines]], [[Southwest Airlines]], [[Virgin America]]
===Nhà ga B===
Nhà ga B nằm ở phía nam nhà ga trung tâm, có đường tàu điện trên cao nối đến Cánh 3 và Cánh 4.
====Cánh 3====
*Cổng 30–59
*Phòng chờ: [[American Airlines|Admirals Club]], [[United Airlines|United Club]]
*Là một phần của nhà ga ban đầu, mở cửa vào năm 1981.
*Các hãng hàng không thuê chuyến khai thác ở Cánh 3: [[American Airlines]], [[Spirit Airlines]], [[United Airlines]]
====Cánh 4====
*Cổng 30–59
*Cánh đón hành khách quốc tế chính
*Phòng chờ: The Club at MCO, [[Delta Air Lines|Sky Club]]
*Các hãng hàng không thuê chuyến khai thác ở Cánh 4: [[Aer Lingus]], [[Air Canada]], [[Air Canada Rouge]], [[Air Transat]], [[Bahamasair]], [[British Airways]], [[Caribbean Airlines]], [[Delta Air Lines]], [[Emirates (hãng hàng không)|Emirates]], [[Eurowings]], [[Lufthansa]], [[Norwegian Long Haul]], [[Sun Country Airlines]], [[Sunwing Airlines]], [[Thomas Cook Airlines]], [[Virgin Atlantic]], [[Volaris]], [[WestJet]]
*Cổng 80-87 có khả năng tiếp nhận các chuyến bay quốc tế, và cổng 90, 92, 94, và 96 có thể tiếp nhận cả các chuyến bay quốc tế và nội địa.
▲==Hãng hàng không và tuyến bay==
[[Tập tin:MCO International Destinations.png|750px|nhỏ|giữa|Các quốc gia có đường bay đi và đến Orlando (MCO) bao gồm các chuyến bay theo mùa và trong tuơng lai]]
===Hành khách===
{{Airport-dest-list | 3rdcoltitle = Nhà ga
<!-- -->
| [[Aer Lingus]] | [[sân bay Dublin|Dublin]] | A/1
Hàng 74 ⟶ 108:
| [[Aeroméxico]] | [[sân bay quốc tế Mexico City|Mexico City]] | A/1
<!-- -->
| [[Air Canada]] | [[
<!-- -->
| [[Air
<!-- -->
| [[Alaska Airlines]] | [[
date=5 tháng 10, 2017| url=https://www.flightglobal.com/news/articles/virgin-america-flights-become-alaska-next-april-441881/| publisher=flightglobal}}</ref>, [[Sân bay quốc tế Portland|Portland (OR)]], [[sân bay quốc tế San Diego|San Diego]], [[Sân bay quốc tế San Francisco|San Francisco]] (bắt đầu từ 25/4/2018)<ref name="AS VX"/>, [[sân bay quốc tế Seattle–Tacoma|Seattle/Tacoma]] | A/1
| [[American Airlines]] | [[sân bay quốc tế Charlotte/Douglas|Charlotte]], [[sân bay quốc tế O'Hare|Chicago–O'Hare]], [[sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth|Dallas/Fort Worth]], [[sân bay quốc tế Los Angeles|Los Angeles]], [[sân bay quốc tế Miami|Miami]], [[sân bay quốc tế John F. Kennedy|New York–JFK]], [[sân bay LaGuardia|New York–LaGuardia]], [[sân bay quốc tế Philadelphia|Philadelphia]], [[sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor|Phoenix–Sky Harbor]], [[sân bay quốc gua Ronald Reagan Washington|Washington–National]] | B/3▼
<!-- -->
▲| [[American Airlines]] | [[sân bay quốc tế Charlotte/Douglas|Charlotte]], [[sân bay quốc tế O'Hare|Chicago–O'Hare]], [[sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth|Dallas/Fort Worth]], [[sân bay quốc tế Los Angeles|Los Angeles]], [[sân bay quốc tế Miami|Miami]], [[sân bay quốc tế John F. Kennedy|New York–JFK]], [[sân bay LaGuardia|New York–LaGuardia]], [[sân bay quốc tế Philadelphia|Philadelphia]], [[sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor|Phoenix–Sky Harbor]], [[sân bay quốc
| [[American Eagle]] | '''Theo mùa''': [[sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington|Washington–National]] | B/3▼
<!-- -->
| [[Avianca]] | [[sân bay quốc tế El Dorado|Bogotá]] | A/1
<!-- -->
| [[Azul Brazilian Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Tancredo Neves|Belo Horizonte-Confins]], [[sân bay quốc tế Viracopos|Campinas]], [[Sân bay quốc tế Recife/Guararapes-Gilberto Freyre|Recife]] | A/1
<!-- -->
| [[Bahamasair]] | [[sân bay quốc tế Lynden Pindling|Nassau]]<br>'''Theo mùa:''' [[sân bay quốc tế Grand Bahama|Freeport]]
<!-- -->
| [[British Airways]] | [[sân bay Gatwick|London–Gatwick]] | B/4
<!-- -->
| [[Caribbean Airlines]] |
<!-- -->
| [[Copa Airlines]] | [[sân bay quốc tế Tocumen|Panama City–Tocumen]] | A/1
<!-- -->
| [[Delta Air Lines]] | [[Sân bay Amsterdam Schiphol|Amsterdam]](bắt đầu từ 30/3/2018), [[sân bay quốc tế Hartsfield–Jackson Atlanta|Atlanta]], [[sân bay quốc tế Logan|Boston]], [[sân bay quốc tế Cincinnati/Northern Kentucky|Cincinnati]], [[
<!-- -->
| [[Edelweiss Air]] | [[Sân bay Zürich|Zürich]] | B/4
<!-- -->
| [[Emirates (hãng hàng không)|Emirates]] | [[sân bay quốc tế Dubai|Dubai–International]] | B/4{{ref|a|a}}
<!-- -->
| [[Frontier Airlines]] | [[
<!-- -->
|[[Gol Transportes Aéreos|Gol Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Brasília|Brasília]] (bắt đầu từ 4/11/2018), [[Sân bay quốc tế Pinto Martins – Fortaleza|Fortaleza]] (bắt đầu từ 4/11/2018) |
<!-- -->
▲| [[
| [[JetBlue Airways]] | [[sân bay quốc tế Rafael Hernández Airport|Aguadilla]], [[sân bay quốc tế Albany|Albany]], [[sân bay quốc tế Austin-Bergstrom|Austin]], [[sân bay quốc tế Baltimore–Washington|Baltimore]], [[sân bay quốc tế Logan|Boston]], [[sân bay quốc tế El Dorado|Bogotá]], [[sân bay quốc tế Buffalo Niagara|Buffalo]], [[sân bay quốc tế Cancún|Cancún]], [[sân bay quốc tế Bradley|Hartford]], [[sân bay quốc tế Mexico City|Mexico City]], [[sân bay quốc tế Sangster|Montego Bay]], [[sân bay quốc tế Lynden Pindling|Nassau]], [[sân bay quốc tế John F. Kennedy|New York–JFK]], [[sân bay quốc tế LaGuardia Airport|New York–LaGuardia]], [[sân bay quốc tế Newark Liberty|Newark]], [[sân bay quốc tế Stewart|Newburgh]], [[sân bay quốc tế Mercedita Airport|Ponce]], [[sân bay T. F. Green|Providence]], [[sân bay quốc tế Richmond|Richmond]], [[sân bay quốc tế Salt Lake City|Salt Lake City]], [[sân bay quốc tế Juan Santamaría|San José (CR)]], [[sân bay quốc tế Luis Muñoz Marín|San Juan]], [[sân bay quốc tế Las Américas|Santo Domingo–Las Américas]], [[sân bay quốc tế Syracuse Hancock|Syracuse]], [[sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington|Washington–National]], [[sân bay Westchester County|White Plains]], [[sân bay khu vực Worcester|Worcester]] | A/1▼
<!-- -->
▲| [[JetBlue Airways]] | [[sân bay quốc tế Rafael Hernández Airport|Aguadilla]], [[sân bay quốc tế Albany|Albany]], [[Sân bay quốc tế Hartsfield–Jackson Atlanta|Atlanta]], [[sân bay quốc tế Austin-Bergstrom|Austin]], [[sân bay quốc tế Baltimore–Washington|Baltimore]], [[sân bay quốc tế Logan|Boston]], [[sân bay quốc tế El Dorado|Bogotá]], [[sân bay quốc tế Buffalo Niagara|Buffalo]], [[sân bay quốc tế Cancún|Cancún]], [[sân bay quốc tế Bradley|Hartford]], [[sân bay quốc tế Mexico City|Mexico City]], [[sân bay quốc tế Sangster|Montego Bay]], [[sân bay quốc tế Lynden Pindling|Nassau]], [[sân bay quốc tế John F. Kennedy|New York–JFK]], [[sân bay
<!-- -->
| [[LATAM]] | [[Sân bay quốc tế Pinto Martins – Fortaleza|Fortaleza]] (bắt đầu từ 5/7/2018), [[sân bay quốc tế Jorge Chávez|Lima]], [[Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão|Rio de Janeiro–Galeão]], [[sân bay quốc tế São Paulo-Guarulhos|São Paulo–Guarulhos]]<br>'''Theo mùa''': [[Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez|Santiago de Chile]] | B/4
| [[LATAM Perú]] | [[sân bay quốc tế Jorge Chávez|Lima]] | B/4▼
<!-- -->
| [[Lufthansa]] | [[sân bay Frankfurt|Frankfurt]] | B/4
<!-- -->
| [[Norwegian Air Shuttle]] | [[sân bay Gatwick|London–Gatwick]], [[sân bay Oslo, Gardermoen|Oslo–Gardermoen]]<br>'''Theo mùa''': [[sân bay Copenhagen|Copenhagen]], [[sân bay Charles de Gaulle|Paris–Charles de Gaulle]] | B/4{{ref|b|b}}
<!-- -->
| [[Silver Airways]] | [[sân bay quốc tế Fort Lauderdale–Hollywood|Fort Lauderdale]], [[sân bay quốc tế Southwest Florida|Fort Myers]], [[sân bay quốc tế Key West|Key West
<!-- -->
| [[Southwest Airlines]] | [[sân bay quốc tế Albany|Albany]], [[sân bay quốc tế Queen Beatrix|Aruba]] (kết thúc vào 7/3/2018), [[sân bay quốc tế Hartsfield–Jackson Atlanta|Atlanta]], [[sân bay quốc tế Austin-Bergstrom|Austin]], [[sân bay quốc tế Baltimore–Washington|Baltimore]], [[sân bay quốc tế Birmingham–Shuttlesworth|Birmingham (AL)]], [[sân bay quốc tế Buffalo Niagara|Buffalo]], [[sân bay quốc tế Midway|Chicago–Midway]], [[sân bay quốc tế Port Columbus|Columbus-Glenn]], [[Sân bay Dallas Love|Dallas–Love]], [[sân bay quốc tế Denver|Denver]], [[Sân bay quốc tế Fort Lauderdale – Hollywood|Fort Lauderdale]], [[sân bay quốc tế Gerald R. Ford|Grand Rapids]], [[sân bay quốc tế Bradley|Hartford]], [[sân bay William P. Hobby|Houston–Hobby]], [[sân bay quốc tế Indianapolis|Indianapolis]], [[sân bay quốc tế Kansas City|Kansas City]], [[sân bay quốc tế McCarran|Las Vegas]], [[sân bay Long Island MacArthur|Long Island/Islip]], [[sân bay quốc tế Louisville|Louisville]], [[sân bay khu vực Manchester–Boston|Manchester (NH)]], [[sân bay quốc tế Memphis|Memphis]], [[sân bay quốc tế General Mitchell|Milwaukee]], [[sân bay quốc tế Sangster|Montego Bay]], [[sân bay quốc tế Nashville|Nashville]], [[sân bay quốc tế Newark Liberty|Newark]], [[sân bay quốc tế Louis Armstrong New Orleans|New Orleans]], [[sân bay quốc tế Norfolk|Norfolk]], [[sân bay quốc tế Oakland|Oakland]] (bắt đầu từ 15/7/2018), [[sân bay quốc tế Philadelphia|Philadelphia]], [[sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor|Phoenix–Sky Harbor]], [[sân bay quốc tế Pittsburgh|Pittsburgh]], [[sân bay T. F. Green|Providence]], [[Sân bay quốc tế Raleigh-Durham|Raleigh/Durham]], [[sân bay quốc tế Greater Rochester|Rochester (NY)]], [[sân bay quốc tế San Antonio|San Antonio]], [[sân bay quốc tế San Diego|San Diego]], [[sân bay quốc tế Luis Muñoz Marin|San Juan]], [[sân bay quốc tế San Jose|San Jose (CA)]], [[sân bay quốc tế Lambert–St. Louis|St. Louis]], [[sân bay quốc tế Washington Dulles|Washington–Dulles]], [[sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington|Washington–National]]<br>'''Theo mùa''': [[sân bay quốc tế Albuquerque International Sunport|Albuquerque]], [[sân bay quốc tế Logan|Boston]], [[sân bay quốc tế Cleveland Hopkins|Cleveland]], [[sân bay Detroit Metropolitan|Detroit]], [[sân bay quốc tế Bishop|Flint]] (kết thúc vào 7/4/2018), [[sân bay quốc tế Minneapolis-Saint Paul|Minneapolis/St. Paul]], [[Sân bay Thế giới Will Rogers|Oaklahoma City]], [[sân bay Eppley|Omaha]] (khởi động lại từ 7/6/2018), [[Portland International Jetport|Portland (ME)]], [[Sân bay quốc tế Tulsa|Tulsa]] (bắt đầu từ 9/6/2018) | A/2
▲| [[Silver Airways]] | [[sân bay quốc tế Fort Lauderdale–Hollywood|Fort Lauderdale]], [[sân bay quốc tế Southwest Florida|Fort Myers]], [[sân bay quốc tế Key West|Key West]], [[sân bay quốc tế Northwest Florida Beaches|Panama City (FL)]], [[sân bay quốc tế Pensacola|Pensacola]], [[sân bay quốc tế Sân bay khu vực Tallahassee|Tallahassee]]<br>'''Theo mùa''': [[sân bay quốc tế Grand Bahama|Freeport]], [[sân bay quốc tế Marsh Harbour Airport|Marsh Harbour]], [[sân bay North Eleuthera|North Eleuthera]] | B/3
<!-- -->
| [[
<!-- -->
| [[Sun Country Airlines]] | [[sân bay quốc tế Minneapolis–Saint Paul|Minneapolis/St. Paul]] | B/4
<!-- -->
▲| [[
<!-- -->
| [[
<!-- -->
| [[
<!-- -->
| [[United
<!-- -->
| [[Virgin America]] | [[sân bay quốc tế Los Angeles|Los Angeles]], [[sân bay quốc tế San Francisco|San Francisco]] (cùng kết thúc vào 24/4/2018) | A/2
<!-- -->
| [[Virgin Atlantic]] | [[sân bay
<!-- -->
| [[Volaris]] | [[sân bay quốc tế Guadalajara|Guadalajara]], [[sân bay quốc tế Mexico City|Mexico City]] | A/1
<!-- -->
| [[WestJet]] | [[sân bay quốc tế Calgary|Calgary]], [[sân bay quốc tế Halifax Stanfield|Halifax]], [[sân bay quốc tế St. John's|St. John's]], [[sân bay quốc tế Toronto Pearson|Toronto–Pearson]]<br>'''Theo mùa''':
<!-- -->
}}
Hàng 150 ⟶ 177:
'''Ghi chú''':
<small>{{note|a|a}} [[Emirates (hãng hàng không)|Emirates]] gửi và lấy hành lý ở nhà ga A nhưng sử dụng
<small>{{note|b|b}} [[Norwegian Air Shuttle]] gửi và lấy hành lý ở nhà ga A nhưng sử dụng
<small>{{note|c|c}} [[Virgin Atlantic]] gửi và lấy hành lý ở nhà ga A nhưng sử dụng
===Hàng hóa===
{{Airport-dest-list
| [[ABX Air]] | [[sân bay quốc tế Cincinnati|Cincinnati]], [[sân bay quốc tế Miami|Miami]]
| [[FedEx Express]] | [[sân bay quốc tế Fort Lauderdale–Hollywood|Fort Lauderdale]], [[sân bay quốc tế Indianapolis|Indianapolis]], [[sân bay quốc tế Memphis|Memphis]]
| [[ | [[UPS Airlines]] | [[Sân bay Columbia Metropolitan|Columbia]], [[sân bay quốc tế Fort Lauderdale–Hollywood|Fort Lauderdale]], [[sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth|Dallas/Fort Worth]], [[sân bay quốc tế Louisville|Louisville]], [[sân bay quốc tế Newark Liberty|Newark]], [[Sân bay quốc tế Ontario|Ontario (CA)]]▼
▲| [[UPS Airlines]] | [[sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth|Dallas/Fort Worth]], [[sân bay quốc tế Louisville|Louisville]], [[sân bay quốc tế Newark Liberty|Newark]]
}}
Hàng 168 ⟶ 195:
[[Thể loại:Sân bay tại Florida|Orlando]]
[[Thể loại:Orlando, Florida]]
{{Các sân bay chính Hoa Kỳ}}
{{Florida-stub}}
|