Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Taweret”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox deity|type=Egyptian|name=Taweret / Tawaret|image=Taweret.svg|image_size=|alt=|caption=Nữ thần Taweret, tay giữ biểu tượng ''sa'', mang ý ngh…”
 
AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:09.8574287 using AWB
Dòng 1:
{{Infobox deity|type=Egyptian|name=Taweret / Tawaret|image=Taweret.svg|image_size=|alt=|caption=Nữ thần Taweret, tay giữ biểu tượng ''sa'', mang ý nghĩa bảo vệ|hiro=<hiero>X1-G1-G36:D21-X1-I12</hiero>|cult_center=|symbol=biểu tượng ''sa'', [[hà mã]]|parents=|siblings=|consort=[[Set (thần thoại)|Seth]]|offspring=}}
{{Tín ngưỡng Ai Cập cổ đại}}
'''Taweret''' (hay '''Tawret''', '''Taueret''', '''Tawaret''') là một nữ thần sinh sản của người [[Ai Cập cổ đại]]. Bà bảo vệ phụ nữ và trẻ em, và là [[cộng sự]] với á thần lùn [[Bes]]<ref name=":0">Houser-Wegner, Jennifer. "Taweret." In ''The Ancient Gods Speak : A Guide to Egyptian Religion.'' Edited by Donald Redford. Oxford: Oxford University Press, 2002. tr.351–352.</ref>.
 
== Thần thoại ==
Dòng 10:
Về sau, bà được xem là một nữ thần sinh sản, bảo vệ cho gia đình, các bà mẹ và con trẻ và cả các pharaoh. Bà cùng với Bes xua đuổi những linh hồn quỷ dữ làm hại đến những sản phụ và những đứa trẻ mới sinh. Những bà mẹ đang mang thai thường đeo những chiếc bùa hình Taweret để bảo vệ cho họ và những đứa con<ref name=":1" />. [[Hathor]] cũng được xem là một vị thần sinh sản trong lĩnh vực này.
 
Vì có liên quan đến sự sinh sản nên Taweret cũng được xem là vị thần của sự tái sinh. Bà đã dùng nước để thanh lọc, tẩy uế cho những xác ướp để họ có thể đi vào thế giới bên kia, nên được mệnh danh là "Nguồn nước tinh khiết"<ref>Pinch, Geraldine. ''Egyptian Mythology : A Guide to Gods, Goddesses, and Traditions of Ancient Egypt.'' Oxford: Oxford University Press, 2002. tr.131–132; 142</ref>.
 
Hình ảnh của Tawaret thường xuất hiện trên những món đồ trang sức, gối nằm và những vật dụng trong gia đình. Tawaret cũng xuất hiện trên những "con dao thần" được chế tác từ răng của loài [[hà mã]], dùng để đuổi tà ma ác quỷ. Những chén ăn của trẻ con cũng có mặt của Taweret, đề cập đến vai trò giáo dục con cái của nữ thần trong gia đình<ref>Robert Ritner, "Household Religion in Ancient Egypt," ''Household and Family Religion in Antiquity,'' ed. John Bodel and Saul M. Olyan (Oxford: Blackwell Publishing Ltd, 2008), tr.177–178</ref>. Bes và Taweret thường được khắc bên ngoài các ngôi đền để ngăn chặn những điều xấu ảnh hưởng đến sự thiêng liêng của ngôi đền<ref name=":0" />.
 
== Chú thích ==
<references{{tham />khảo}}{{Tôn giáo Ai Cập cổ đại}}
 
[[Thể loại:Thần Ai Cập]]
[[Thể loại:Thần thoại Ai Cập]]
[[Thể loại:Sư tử ở văn hóa đại chúng]]
[[Thể loại:Họ Hà mã]]
[[Thể loại:Động vật có vú huyền thoại]]