Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cừu Dolly”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Ra đời: Sửa chính tả
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox animal
| name = Dolly
| image = Dolly face closeup.jpg
| image_size =
| caption = Xác nhồi bông của Dolly
| birth_name =
| othername = 6LLS (tên mã)
| species = [[Cừu|Cừu nhà, Dorset Phần Lan]]
| gender = Cái
| birthdate = 5 tháng 7 năm 1996
| birthplace = [[Viện Roslin]], [[Edinburgh]], Scotland
| deathdate = 14 tháng 2 2003 (6 tuổi)
| deathplace = Viện Roslin, Edinburgh, Scotland
| module={{Infobox person|child=yes
| death cause = [[Bệnh phổi]] và [[viêm khớp]] nặng}}
| restingplace = [[Bảo tàng Quốc gia Scotland]] (xác trưng bày).
| resting_place_coordinates =
| relativeage =
| nationality = Anh
| employer =
| role =
| years_active =
| known = Động vật có vú đầu tiên đưọc nhân bản từ một tế bào somatic trưỏng thành
| tricks =
| awards =
| title =
| term =
| predecessor =
| successor =
| owner =
| parents =
| children = 6 cừu con (Bonnie; Sally và Rosie ̣̣̣̣̣̣̣̣̣(sinh đôi); Lucy, Darcy và Cotton (sinh ba))
| weight =
| height =
| appearance =
| namedafter = [[Dolly Parton]]<ref name="BBC-97">{{cite news| url=http://news.bbc.co.uk/onthisday/hi/dates/stories/february/22/newsid_4245000/4245877.stm | work=BBC News | title=1997: Dolly the sheep is cloned | date=22 February 1997}}</ref>
| website =
}}
[[Tập tin:dollyscotland (crop).jpg|image|nhỏ|phải|250px|Xác nhồi bông của Dolly được trưng bày tại [[Bảo tàng Quốc gia Scotland]].]]
[[Cừu nhà|Cừu]] '''Dolly (hay còn gọi là cừu nhân bản)''' ([[5 tháng 7]] năm [[1996]] - [[14 tháng 2]] năm [[2003]]) là [[lớp Thú|động vật có vú]] đầu tiên được [[dòng hóa|nhân bản vô tính]] trên thế giới <ref>{{chú thích tạp chí |author=McLaren A |title=Cloning: pathways to a pluripotent future |journal=Science |volume=288 |issue=5472 |pages=1775–80 |year=2000 |pmid=10877698 |doi=10.1126/science.288.5472.1775}}</ref><ref name=Wilmut>{{chú thích tạp chí |author=Wilmut I, Schnieke AE, McWhir J, Kind AJ, Campbell KH |title=Viable offspring derived from fetal and adult mammalian cells |journal=Nature |volume=385 |issue=6619 |pages=810–3 |year=1997 |pmid=9039911 | doi = 10.1038/385810a0}}</ref>. Nó được tạo ra bởi [[Ian Wilmut]], [[Keith Campbell(nhà sinh vật học)|Keith Campbell]] và các cộng sự tại [[Viện Roslin]] ở [[Edinburgh]], [[Scotland]]. Nó là con cừu thuộc giống [[cừu Dorset Phần Lan]].