Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mường Ảng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Huutu (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
Tên = Mường Ảng |
Tỉnh = Điện Biên |
Trụ sở = Khối 3 thị trấn Mường Ảng|
Phường = 9 [[xã]], 1 [[thị trấn]] |
Bản đồ = |
Dòng 19:
Mạng = |
}}
'''Mường Ảng''' là một huyện thuộc tỉnh [[Điện Biên]], được thành lập theo Nghị định 135/2006/NĐ-CP ngày [[14 tháng 11]] năm [[2006]] trên cơ sở điều chỉnh một phần diện tích và dân số của huyện [[Tuần Giáo]] cũ.
 
==Giới thiệu chung==
Địa giới hành chính huyện Mường Ảng: bắc giáp huyện [[Tuần Giáo]] và huyện [[Mường Chà]]; đông giáp huyện Tuần Giáo; tây giáp huyện [[Điện Biên (huyện)|Điện Biên]]; nam giáp huyện [[Điện Biên Đông]] cùng tỉnh và huyện [[Thuận Châu]] của tỉnh [[Sơn La]].
Huyện Mường Ảng được thành lập theo Nghị định 135/2006/NĐ-CP ngày [[14 tháng 11]] năm [[2006]] trên cơ sở điều chỉnh một phần diện tích và dân số của huyện [[Tuần Giáo]] cũ.
 
Huyện Mường Ảng có 44.320,35 ha diện tích tự nhiên và 39.851 nhân khẩu, có 10 đơn vị hành chính trực thuộc bao gồm 1 thị trấn và 9 xã:.
==Địa giới hành chính==
* Thị trấn Mường Ảng (tên cũ: Mường Ẳng)
*Phía bắc giáp huyện [[Tuần Giáo]] và huyện [[Mường Chà]]
* Ẳng Cang
*Phía đông giáp huyện Tuần Giáo
* Ẳng Nưa
*Phía tây giáp huyện [[Điện Biên (huyện)|Điện Biên]];
* Ẳng Tở
*Phía nam giáp huyện [[Điện Biên Đông]] cùng tỉnh và huyện [[Thuận Châu]] của tỉnh [[Sơn La]].
* Búng Lao
 
* Mường Đăng
==Các đơn vị hành chính==
* Mường Lạn
Huyện Mường Ảng bao gồm 1 thị trấn và 9 xã
* Nặm Lịch
 
* Ngối Cáy
{| class="wikitable"
* Xuân Lao
|-align=center bgcolor=#EFEFEF
!STT !!Tên đơn vị hành chính !!Diện tích (km<sup>2</sup>) !!Dân số (người) (năm 2006)
|-align=center
|1
* |Thị trấn Mường Ảng (tên cũ: Mường Ẳng)
|6,4
|3.575
|-align=center
|2
*|Xã Ẳng Cang
|54,4
|5.745
|-align=center
|3
*|Xã Ẳng Nưa
|25,0
|2.869
|-align=center
|4
*|Xã Ẳng Tở
|59,8
|4.833
|-align=center
|5
*|Xã Búng Lao
|52,6
|4.512
|-align=center
|6
*|Xã Mường Đăng
|61,5
|3.115
|-align=center
|7
*|Xã Mường Lạn
|40,5
|3.457
|-align=center
|8
*|Xã Nặm Lịchlịch
|35,8
|2.357
|-align=center
|9
*|Xã Ngối Cáy
|52,4
|2.585
|-align=center
|10
*|Xã Xuân Lao
|54,8
|4.079
|-align=center
|
|'''Toàn huyện'''
|'''443,2'''
|'''37.077'''
|}
 
{{Các huyện thị thuộc tỉnh Điện Biên}}
{{Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Điện Biên}}
{{Huyện thị Tây Bắc Bộ}}
{{sơ khai}}
 
[[Thể loại:Huyện Điện Biên]]