Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái tử Ả Rập Xê Út”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n stub sorting, replaced: Ả Rập Saudi → Ả Rập Xê Út (21) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox political post|post=Thái tử|body=Vương quốc Ả Rập SaudiXê Út|insignia=Coat of arms of Saudi Arabia.svg|insigniasize=120px|insigniacaption=Quốc huy Ả Rập SaudiXê Út|nativename=|image=Prince Mohammed bin Naif bin Abdulaziz 2013-01-16 (2).jpg|imagesize=150px|incumbent=[[Muhammad bin Nayef]]|incumbentsince=29/4/2015|style=Hoàng Thái tử<br>Điện hạ|residence=[[Hoàng cung Riyadh|Hoàng cung]], [[Riyadh]]<ref>[http://www.hottnez.com/kings-of-the-world-rich-living-monarchs-and-their-royal-residences/ Kings of the World – Rich Living Monarchs and their Royal Residences]</ref>|appointer=[[Vua Ả Rập SaudiXê Út]] sau sự chấp thuận của [[Hội đồng Trung thành]]|formation=|succession=|inaugural=[[Saud của Ả Rập SaudiXê Út|Saud]]<br/>11/5/1933|deputy=|salary=|website=}}
{{Chính trị Ả Rập SaudiXê Út}}
'''Thái tử Ả Rập SaudiXê Út''' ({{lang-ar|ولاية العهد السعودية}}) là vị trí quan trọng thứ hai trong [[Vương quốc Ả Rập SaudiXê Út]], vị trí nối ngôi thứ 2, và là người được chỉ định kế nhiệm ngai vàng.
 
Hiện nay, Thái tử chấp chánh sau khi nhà vua bổ nhiệm với sự chấp thuận của [[Hội đồng Trung Thành]]. Hệ thống này đã được giới thiệu trong quốc gia dưới triều đại Abdullah. Trong trường hợp nhà vua vắng mặt, một lệnh được ban hành để thái tử có thể quản lý các công việc của nhà nước cho đến khi nhà vua trở lại. Trình tự thay đổi tước vị hoàng tử tạm thời từ Thái tử, Phó Thủ tướng tới [[Phó Giám hộ Hai Thánh địa Hồi giáo]] cho đến khi nhà vua trở lại.
==Danh sách Thái tử (1933-nay)==
{{Succession table monarch
| name1 = '''[[Saud của Ả Rập SaudiXê Út|Saud]]'''
| nickname1 =
| native1 = {{lang|ar|سعود}}
Dòng 15:
| family1 = [[Nhà Saud|Saud]]
| image1 = Saud of Saudi Arabia.jpg
| alt1 = Saud của Ả Rập SaudiXê Út
| name2 = '''[[Faisal của Ả Rập SaudiXê Út|Faisal]]'''
| nickname2 =
| native2 = {{lang|ar|فيصل}}
Dòng 25:
| family2 = [[Nhà Saud|Saud]]
| image2 = King Faisal of Saudi Arabia on on arrival ceremony welcoming 05-27-1971 (cropped).jpg
| alt2 = Faisal của Ả Rập SaudiXê Út
| name3 = '''[[Muhammad bin Abdulaziz Al Saud|Muhammad]]'''
| nickname3 =
Dòng 36:
| image3 = Coat_of_arms_of_Saudi_Arabia.svg
| alt3 = Muhammad bin Abdulaziz Al Saud
| name4 = '''[[Khalid của Ả Rập SaudiXê Út|Khalid]]'''
| nickname4 =
| native4 = {{lang|ar|خالد}}
Dòng 45:
| family4 = [[Nhà Saud|Saud]]
| image4 = King Khalid bin Abdulaziz 1.jpg
| alt4 = Khalid của Ả Rập SaudiXê Út
| name5 = '''[[Fahd của Ả Rập SaudiXê Út|Fahd]]'''
| nickname5 =
| native5 = {{lang|ar|فهد}}
Dòng 55:
| family5 = [[Nhà Saud|Saud]]
| image5 = Fahd bin Abdul Aziz.jpg
| alt5 = Fahd của Ả Rập SaudiXê Út
| name6 = '''[[Abdullah của Ả Rập SaudiXê Út|Abdullah]]'''
| nickname6 =
| native6 = {{lang|ar|عبد الله}}
Dòng 65:
| family6 = [[Nhà Saud|Saud]]
| image6 = King Abdullah bin Abdul al-Saud January 2007.jpg
| alt6 = Abdullah của Ả Rập SaudiXê Út
| name7 = '''[[Sultan bin Abdulaziz|Sultan]]'''
| nickname7 =
Dòng 119:
==Phó Thủ tướng thứ 2 (1965-2011)==
{{Succession table monarch
| name1 = '''[[Fahd của Ả Rập SaudiXê Út|Fahd]]'''
| nickname1 =
| native1 = {{lang|ar|فهد}}
Dòng 128:
| family1 = [[Nhà Saud|Saud]]
| image1 = Fahd bin Abdul Aziz.jpg
| alt1 = Fahd của Ả Rập SaudiXê Út
| name2 = '''[[Abdullah của Ả Rập SaudiXê Út|Abdullah]]'''
| nickname2 =
| native2 = {{lang|ar|عبد الله}}
Dòng 138:
| family2 = [[Nhà Saud|Saud]]
| image2 = King Abdullah bin Abdul al-Saud January 2007.jpg
| alt2 = Abdullah của Ả Rập SaudiXê Út
| name3 = '''[[Sultan bin Abdulaziz|Sultan]]'''
| nickname3 =