Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Huỳnh Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 21:
| nationalyears1 = 1995–2004
| nationalcaps1 = 66
| nationalgoals1 = 2834
| managerclubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]
| manageryears1 = 2008–2017
Dòng 52:
* 1999 - Giành danh hiệu Quả bóng bạc Việt Nam.
* 2000 - Giành danh hiệu Quả bóng bạc Việt Nam.
* [[2001|2006]] - Chơi cho Câu lạc bộ [[Trùng Khánh Lực Phàm]] (''Chongqing Lifan'') ([[Trung Quốc]]) [http://vnexpress.net/Vietnam/The-thao/2001/01/3B9AD4E3/]
* 2002 - Giành danh hiệu Quả bóng vàng Việt Nam.
* [[2001|2006]] - Chơi cho Câu lạc bộ [[Trùng Khánh Lực Phàm]] (''Chongqing Lifan'') ([[Trung Quốc]]) [http://vnexpress.net/Vietnam/The-thao/2001/01/3B9AD4E3/]
* [[2003|2006]] - Gia nhập [[câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng|câu lạc bộ bóng đá Đà Nẵng]] <ref>[http://www.tinthethao.com.vn/view.asp?Cat_ID=32&Cat_Sub_ID=0&news_id=12083 Huỳnh Đức và cuộc sống mới...] - www.tinthethao.com.vn 23/4/2006</ref>
* [[2006|2007]] - Vô địch giải bóng đá thuộc [[Đại hội Thể dục thể thao Việt Nam|Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc]] lần thứ 5