Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Huyle92 (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{Infobox Political post | border = parliamentary | minister = | flag = Flag of Vietnam.svg | flagsize = 150px | flagcaption = Quốc kỳ Việt Nam | insignia…”
 
Huyle92 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 38:
* Thực hiện nhiệm vụ của thành viên Chính phủ, thành viên hội đồng, các ban và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật hoặc do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phân công.
* Phụ trách các đơn vị: Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ Tư pháp.
* Chỉ đạo công tác tư pháp của thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.moj.gov.vn/Pages/lanh-dao-duong-nhiem.aspx?ItemID=16|title=Nhiệm vụ của Bộ trưởng Tư pháp}}</ref>
 
===Quyền hạn===
Bộ trưởng Bộ Tư pháp trực tiếp giải quyết các công việc cụ thể sau:
 
* Quyết định về việc tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, theo quy định;
* Quyết định thành lập, chấm dứt hoạt động, giải thể Cục và các vấn đề liên quan đến bộ máy, biên chế của Cơ quan thuộc Bộ và quyết định về danh sách bổ nhiệm, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan thuộc Bộ theo quy định của pháp luật;
* Quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức vụ Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức vụ, chức danh tương đương;
Dòng 54:
== Điều kiện để trở thành Bộ trưởng Bộ Tư pháp ==
* Là công dân Việt Nam được sinh ra tại Việt Nam
* Là Ủy viên Trung ương Đảng<ref>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quy-dinh-90-QD-TW-2017-danh-gia-can-bo-Ban-Chap-hanh-Trung-uong-Bo-Chinh-tri-Ban-Bi-thu-quan-ly-359250.aspx|title=Quy định ở các mục 2.1, 2.2, 2.16 trong Quy định số: 90-QĐ/TW của Bộ Chính trị}}</ref>
* Là Ủy viên Trung ương Đảng
* Là Đại biểu Quốc hội
* Ít nhất là 35 tuổi và tốt nghiệp Thạc sỹ Luật trở lên
Dòng 60:
* Được Thủ tướng đề cử ra ứng cử bầu giữ chức Bộ trưởng Bộ Tư pháp tại Quốc hội
 
== Bộ trưởng Tư pháp qua các thời kỳ ==
 
{| class="wikitable sortable" border="1" cellpadding="2" cellspacing="2" width="100%"
Dòng 130:
| [[23 tháng 7]] năm [[2007]]
| [[8 tháng 4]] năm [[2016]]
| {{số năm theo năm và ngày|2007|7|23|2016|4|8}}
| Bộ trưởng Tư pháp
|-
Dòng 137:
| [[8 tháng 4]] năm [[2016]]
| nay
| {{số năm theo năm và ngày|2016|4|8}}
|
| Bộ trưởng Tư pháp
|}