Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quốc lộ (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
| [[Quốc lộ 1K]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|1K}} || 21 || Tp HCM - Đồng Nai || QL1A - Thủ Đức - Dĩ An - cầu Hóa An - Tp Biên Hòa || QL1A ||
|-
| [[Quốc lộ 2|Quốc lộ 2A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|2}} || 312300 || Hà Nội - Hà Giang || Phủ Lỗ - Kim Anh - Hương Canh - TP Vĩnh Yên - Việt Trì - Tuyên Quang - cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang) || AH14, QL18, QL2C, CT05, QL32C, QL37, QL279, QL4C ||
|-
| [[Quốc lộ 2B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|2B}} || 50 || Vĩnh Phúc || QL2C - Tp Vĩnh Yên - Tam Đảo || QL2C, CT05 ||
Dòng 23:
| [[Quốc lộ 2C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|2C}} || 117 || Hà Nội - Tuyên Quang || QL32 (Đường Lâm) - Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Yên Sơn - QL37 || QL21&QL32, QL2A, QL2B, CT05, QL37, QL2 ||
|-
| [[Quốc lộ 3|Quốc lộ 3A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|3}} || 351330 || Hà Nội - Cao Bằng || Cầu Đuống - Sóc Sơn - Thái Nguyên - Bắc Cạn - Ngân Sơn - Cao Bằng - CK Tà Lùng || QL18, QL37, QL279, QL34, QL4A ||
|-
| [[Quốc lộ 3B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|3B}} || 128 || Bắc Cạn - Lạng Sơn || QL3 (Tp Bắc Cạn) - Na Rì - TT. Thất Khê - Cửa khẩu Pò Mã (Lạng Sơn) || QL3, Ql279, QL4A ||
Dòng 45:
| [[Quốc lộ 5]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|5A}} || 116 || Hà Nội - Hải Phòng || KCN Thăng Long - Đông Anh - Như Quỳnh - Hải Dương - Hồng Bàng || QL3, QL1A, QL18, QL38, QL37, QL10 ||
|-
| [[Quốc lộ 6|Quốc lộ 6A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|6}} || 463471 || Hà Nội - Điện Biên || Hà Đông - Xuân Mai - Hòa Bình - Tân Lạc - Sơn La - Tuần Giáo - Mường Lay - QL12 || QL21B, QL21, QL12B, QL15, QL43, QL37, QL4G, QL279, QL12 ||
|-
| [[Quốc lộ 6B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|6B}} || 33 || Sơn La (Thuận Châu) || QL6 - Tòng Cọ - Nong Lay - Chiềng Khoang - Quốc lộ 279 || QL6, QL279 ||
Dòng 99:
| [[Quốc lộ 17]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|17}} ||150|| Hà Nội - Thái Nguyên || Trâu Quỳ - Thuận Thành - Gia Bình - Quế Võ - Yên Dũng - Yên Thế - Thái Nguyên || QL5, 38, 18, 37, 1A ||
|-
| [[Quốc lộ 18]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|18}} || 340317 || Hà Nội - Quảng Ninh || Nội Bài - Bắc Ninh - Chí Linh - Uông Bí - Hạ Long - Cẩm Phả - Móng Cái || QL2, 3, 17, 1A, 37, 10, 4B, 18C ||
|-
| [[Quốc lộ 18C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|18C}} || 45 || Quảng Ninh (Bình Liêu - Tiên Yên) || cửa khẩu Hoành Mô - Bình Liêu - thị trấn Tiên Yên - QL18A || QL18A ||
Dòng 149:
| [[Quốc lộ 31]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|31}} || 160 || Lạng Sơn - Bắc Giang || Đình Lập - Sơn Động - Lục Ngạn - Lục Nam - Lạng Giang - thành phố Bắc Giang || QL4B, 279, 37, 1 ||
|-
| [[Quốc lộ 32]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|32}} || 4153824 || Hà Nội - Lai Châu || Cầu Giấy - Đan Phượng - Sơn Tây - Tam Nông - Nghĩa Lộ - Than Uyên - Tam Đường || QL21A, 32C, HCM, 32B, 37, 279 ||
|-
| [[Quốc lộ 32B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|32B}} || 20 || Phú Thọ - Sơn La || QL32 - Thu Cúc (Tân Sơn - Phú Thọ) - Mường Cơi (Phù Yên - Sơn La) - QL37 || QL32, QL37 ||