Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Thủy mạch đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Dòng 21:
==Tiến hóa==
Nhóm thân cây trong cây phát sinh loài của họ Juncaginaceae có niên đại khoảng 82 triệu năm trước (Ma) còn nhóm chỏm cây của họ Juncaginaceae có niên đại khoảng 52 Ma (Janssen & Bremer 2004)<ref name=APG />.
 
==Phát sinh chủng loài==
Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG II, với họ [[Maundiaceae]] vẫn nằm trong họ [[Juncaginaceae]] còn họ [[Limnocharitaceae]] vẫn đứng độc lập.
 
{{clade
|label1=[[Bộ Trạch tả|Alismatales]]
|1={{clade|
|1=[[Họ Ráy|Araceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Nham xương bồ|Tofieldiaceae]]
|2={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1=[[Họ Thủy thảo|Hydrocharitaceae]]
|2=[[Họ Cỏ lận|Butomaceae]]
}}
|2={{clade
|label1=[[Họ Trạch tả|Alismataceae]]&nbsp;s.l.
|1={{clade
|1=[[Họ Trạch tả|Alismataceae]]&nbsp;s.s.
|2=[[Họ Kèo nèo|Limnocharitaceae]]
}}
}}
}}
|2={{clade
|1=[[Họ Cỏ băng chiểu|Scheuchzeriaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Thủy ung|Aponogetonaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Thủy mạch đông|Juncaginaceae]]
|2={{clade
|1={{clade
|1=[[Họ Cỏ biển|Posidoniaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Cỏ kim|Ruppiaceae]]
|2=[[Họ Cỏ kiệu|Cymodoceaceae]]
}}
}}
|2={{clade
|1=[[Họ Rong lá lớn|Zosteraceae]]
|2=[[Họ Rong mái chèo|Potamogetonaceae]]
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
 
==Các chi==