Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 164:
-Ko quyết đoán có xu hướng chì hoãn
-dễ nóng nẩy dưới áp lực cao [[Thành viên:O2netteo|O2netteo]] ([[Thảo luận Thành viên:O2netteo|thảo luận]]) 12:25, ngày 28 tháng 2 năm 2018 (UTC)
 
Chi ngân sách quốc phòng theo GDP/đầu người 10 nước mạnh nhất.tất cả số liệu tính theo năm 2017.
1.Mỹ chi quốc phòng 587,8 tỷ $ = 1814$/ng
323,995,528 dân GDP/ng=59.495$
=>3.048% chi quốc phòng theo GDP đầu người/năm
2.Nga chi quốc phòng 44,6 tỷ $ = 313$/ng
142,355,415 dân DGP/ng=27.890$
=>1.122% chi quốc phòng theo GDP đầu người/năm
3.Trung Quốc chi quốc phòng 161,7 ty$ = 117$/ng
1,379,302,771 dân DGP/ng=16.624$
=>0.703% chi quốc phòng theo GDP đầu người/năm
4.Ấn Độ chi quốc phòng 51 tỷ = 40$/ng
1,266,883,598 dân DGP/ng=7.174$
=>0.557% chi quốc phòng theo GDP đầu người/năm
5.Pháp chi quốc phòng 35 tỷ $ = 528$/ng
66.259.012 dân GDP/ng=43.550$
=>1.212% chi quốc phòng theo GDP đầu người/năm
6.Anh chi quốc phòng 45,7 tỷ$ =717$/ng
63.742.977 dân DGP/ng=43.620$
=>1.643% chi quốc phòng theo GDP đầu người/năm
7.Nhật Bản chi quốc phòng 43,8 tỷ $=346$/ng
126.702.133 dân DGP/ng=42.659$
=>0.811% chi quốc phòng theo GDP đầu người/năm
8.Thổ Nhĩ Kỳ chi quốc phòng 8,2 tỷ$ =102$/ng
80,274,604 dân DGP/ng=26.453$
=>0.385% chi quốc phòng theo DGP đầu người/năm
9.Đức chi quốc phong 39,2 tỷ$=486$/ng
80,722,792 dân DGP/ng=50.206$
=>0.968% chi quốc phòng theo DGP đầu người/năm
10.Ai Cập chi quốc phòng 4,4 tỷ $ = 45$/ng
97,041,072 dân DGP/ng=12.994$
=>0.346% chi quốc phòng theo DGP đầu người/năm
 
từ 10 nước quân sự mạnh nhất nêu trên ta có trung bình số % DGP/người/năm đầu tư cho quốc phòng/năm
=> 1.0795%/năm [[Thành viên:O2netteo|O2netteo]] ([[Thảo luận Thành viên:O2netteo|thảo luận]]) 03:25, ngày 1 tháng 3 năm 2018 (UTC)
 
==Nhắc nhở==