Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngoại hối”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ptrinh18 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}'''Ngoại hối''' (tiếng Anh: ''Foreign exchange'') là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong [[Giao dịch tài chính|giao dịch]] [[Thế giới|quốc tế]] (International transaction) bao gồm:
{{chú thích trong bài}}{{wikify}}
'''Ngoại hối''' (tiếng Anh: ''Foreign exchange'') là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế (International transaction) bao gồm:
 
* [[Ngoại tệ]] (Foreign Currency): Ngoại tệ là đồng tiền nước ngoài hoặc đồng tiền chung của một nhóm nước.
* Công cụ thanh toán bằng ngoại tệ:, đây là công cụ thanh toán được ghi bằng tiền nước ngoài như: [[Séc (chứng từ)|séc]] (cheque), [[hối phiếu]] (Bill of Exchange), [[lệnh phiếu]] (promissory Note), [[thẻ ngân hàng]] (Card Bank), [[giấy chuyển ngân]] (Transfer)
* Các loại chứng từ có giá bằng ngoại tệ: như: [[trái phiếu chính phủ]] (Government Bonds), trái phiếu công ty (Corporte Bonds), [[cổ phiếu]] (Stock)
* [[Vàng]] (Gold): bao gồm vàng thuộc dự trữ của nhà nước, vàng trên tài khoản nước ngoài của người cư trú, vàng khối, vàng thỏi, vàng miếng.
* Đồng tiền quốc gia-bản tệ (Local Currency), đồng tiền quốc gia được xem là ngoại hối nếu đồng tiền đó được sử dụng trong thànhthanh toán quốc tế, hoặc được chuyển vào chuyển ra (xuất nhập khẩu) khỏi quốc gia.
* [[Tiền mã hóa]]: Là các loại tiền tệ được đảm bảo nhờ sức mạnh xử lý của mạng lưới máy tính toàn cầu thay vì các chính phủ. Ví dụ: [[Bitcoin]], [[Ethereum]]
 
{{định hướng}}