Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surat Thani (tỉnh)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
→‎Các đơn vị hành chính: Cập nhật bảng mới dễ nhìn hơn
Dòng 52:
|}
 
Tỉnh này có 3 thị xã (''[[thesaban mueang]]'') và 19 thị trấn (''[[thesaban tambon]]''). Các đơn vị thành thị quan trọng nhất là 6 đơn vị sau đây.:
 
{|
{| class="wikitable"
!align=left|STT
|+
!align=left|Thành phố
!STT
!align=left|[[Thai alphabet|Thai]]
!align=left|Thành phố
!align=left|Dân số
!Tên tiếng Thái
!align=left|Ghi chú
!align=left|Dân số
!align=left|Ghi chú
|-
|1.
||1.||Surat Thani||เทศบาลเมืองสุราษฎร์ธานี||124.400 Inh.||Tỉnh lỵ
|Surat Thani
||1.||Surat Thani||เทศบาลเมืองสุราษฎร์ธานี||124.400 Inh.||Tỉnh lỵ
|124.400 Inh.
|Tỉnh lỵ
|-
|2.
||2.||[[Ko Samui]]||เทศบาลตำบลเกาะสมุย||48.410 inh.||Đảo du lịch
|[[Ko Samui]]
||2.||[[Ko Samui]]||เทศบาลตำบลเกาะสมุย||48.410 inh.||Đảo du lịch
|48.410 inh.
|Đảo du lịch
|-
|3.
||3.||[[Tha Kham]]||เทศบาลเมืองท่าข้าม||20.363 inh.||Ga tàu hỏa chính
|[[Tha Kham]]
||3.||[[Tha Kham]]||เทศบาลเมืองท่าข้าม||20.363 inh.||Ga tàu hỏa chính
|20.363 inh.
|Ga tàu hỏa chính
|-
|4.
||4.||[[Na San]]||เทศบาลเมืองนาสาร||19.851 inh.||
|[[Na San]]
||4.||[[Na San]]||เทศบาลเมืองนาสาร||19.851 inh.||
|19.851 inh.
{|
|-
|5.
||5.||[[Talad Chaiya Town|Talat Chaiya]]||เทศบาลตำบลตลาดไชยา||12.955 inh.||Thị xã lịch sử
|[[Talad Chaiya Town|Talat Chaiya]]
||5.||[[Talad Chaiya Town|Talat Chaiya]]||เทศบาลตำบลตลาดไชยา||12.955 inh.||Thị xã lịch sử
|12.955 inh.
|Thị xã lịch sử
|-
|6.
||6.||[[Amphoe Don Sak|Don Sak]]||เทศบาลตำบลดอนสัก||11.357 inh.||Cảng chính
|[[Amphoe Don Sak|Don Sak]]
||6.||[[Amphoe Don Sak|Don Sak]]||เทศบาลตำบลดอนสัก||11.357 inh.||Cảng chính
|11.357 inh.
|Cảng chính
|}