Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hoàng đế nhà Nguyên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 48:
| colspan="7" align="center" | ''Sau khi phải rút khỏi Trung Quốc năm 1368 hay Bắc Nguyên''
|-
| [[Nguyên Huệ Tông]] (惠宗) || Thuận Đế (宣仁普孝順帝) || Thỏa Hoàn Thiết Mộc Nhi || Toghan-Temür (妥懽鐵木兒 Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi) || 1320-1370 || [[1333]]-[[1370]] || Chí Nguyên (至元) [[1368]]-[[1370]]
|-
| [[Nguyên Chiêu Tông]] (昭宗) || Vũ Thừa Hòa Hiếu hoàng đế 武承和孝皇帝 || Thị Bế Lý Khả Đồ || Ayushiridara (愛猷識理答臘 Ái Du Chí Lý Đáp Lạp) || <br>
1340-1378 || [[1370]]-[[1378]] || Tuyên Quang (宣光) [[1371]]-[[1378]]
|-
| [[Nguyên
|-
| [[Tư Khắc Trác Lý Đồ|Nguyên Cung Tông]] (恭宗) || Hưng Nguyên hoàng đế 興原皇帝 || || (思克卓里圖 Tư Khắc Trác Lý Đồ) || [[1359]]-[[1392]] || [[1388]]-[[1392]] || không có
|-
| Nguyên Khang Tông(康宗) || Đại Cổ hoàng đế 大古皇帝 || || (額勒伯克 Ngạch Lặc Bá Khắc) || [[1361]]—[[1399]] || [[1393]]—[[1399]] || không có
|