Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Nguyên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 351:
|-----
|
|[[Nguyên Tấn Tông Thái Định Đế|Thái Định hoàng đế]]{{noteTag|Dã Tôn Thiết Mộc Nhi sau khi từ trần không được tôn thụy hiệu, cũng không có miếu hiệu, sử gia gọi là Thái Định Đế<ref name="泰定帝與天顺帝">黎東方. 《細說元朝》. 五八 〈泰定帝也孫鐵木兒〉.傳記文學出版社. 1981: 第383頁.</ref>。}}
|
|Dã Tôn Thiết Mộc Nhi
Dòng 358:
|-----
|
| [[Nguyên Hưng Tông Thiên Thuận Đế|Thiên Thuận hoàng đế]]{{noteTag|A Tốc Cát Bát sau khi từ trần không được tôn thụy hiệu, cũng không có miếu hiệu. sử gia gọi là Thiên Thuận Đế<ref name="泰定帝與天顺帝"/>。}}
|
|A Tốc Cát Bát
Dòng 427:
|-----
| [[Nguyên Ích Tông|Ích Tông]]
|[[Bắc Nguyên Hậu Chủ Ích Tông|Ô Tát Cáp Nhĩ Hãn]]<ref name="北元皇室稱號來源"/><ref name="蒙古世系譜"/>
|
| Thoát Cổ Tư Thiếp Mộc Nhi
Dòng 433:
| Thiên Nguyên 1379 - 1388
|-----
|[[Tư Khắc Trác Lý Đồ|Cung Tông]]
|
|[[Trác Lý Khắc Đồ|Ân Khắc Trác Lý Đồ Hãn]]<ref name="恩克卓里克圖汗"><br/>① 《蒙古淵流》與無名氏《黃金史》認為只有'''恩克卓里克圖汗''',在位四(1389-1393),詳見《欽定蒙古源流》卷五,第 [http://www.archive.org/stream/06054742.cn#page/n6/mode/2up 三] 頁:「恩克卓里克圖汗,己亥生,嵗次己巳三十一嵗即位,在位四。嵗次壬申三十四歲歿。」<br/> ② 羅卜藏丹津《黃金史》認為有'''卓里克圖汗'''與'''恩克汗''':卓里克圖汗,在位四(1388-1391)。恩克汗,在位四(1391-1394)。詳見[[札奇斯欽]]《蒙古黃金史譯註》(聯經,1979)第193至194頁:「卓里克圖(Jorightu)可汗卽大位。在位四。羊兒[辛未,一三九一]殯天。恩克(Engke)可汗在位四。其後就在這狗兒(甲戌,一三九四),額勒伯克(Elbeg)可汗卽大位。」</ref><br/>[[Trác Lý Khắc Đồ|Trác Lý Khắc Đồ Hãn]]
|Dã Tốc Điệt Nhi
|1389—1393<br/>1388—1391
Dòng 442:
|
|
|[[Ân Khắc khả hãn]]
|
|1391—1394
Dòng 449:
|Khang Tông
|
|[[Ngạch Lặc Bá Khắc|Ni Cổ Liệt Tô Khắc Tề Hãn]]<ref name="額勒伯克">《欽定蒙古源流》卷五,第 [http://www.archive.org/stream/06054742.cn#page/n6/mode/2up 三] 至四頁:“弟額勒伯克汗,辛丑生,嵗次癸酉三十三嵗即位,舉國上尊號稱為額勒伯克‧尼古埒蘇克齊汗。”</ref>
|Ngạch Lặc Bá Khắc<ref name="額勒伯克"/>
|1393/1394—1399