Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Chamorro”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 47:
 
=== Số ===
Chamorro hiện thời chỉ sử dụng các từ số có nguồn gốc của [[Tiếng Tây Ban Nha]]: unu, dos, tres..., Chamorro cũ sử dụng các từ số khác nhau dựa trên các loại: "Số cơ bản" (ngày, giờ, vv), "vật", và "đồ vật dài ".
 
 
{| class="wikitable"
Hàng 71 ⟶ 73:
| 100 || ''Siento''
|}
Số 10 và số nhân của nó lên đến 90 là các giá trị: dies (10), benti (20), trenta (30), kuårenta (40), sinkuenta (50), sisenta (60), sitenta (70), ochenta (80), nubenta (90).
 
Các thuật ngữ của tiếng Tây Ban Nha: diez (10), veinte (20), treinta (30), cuarenta (40), cincuenta (50), sesenta (60), setenta (70), ochenta (80), noventa (90).
=== Tháng ===
Trước đó là 12 tháng của Tiếng Tây Ban Nha trở nên nổi bật, lịch âm 13 Tháng của Tiếng Chamoru thường được sử dụng. Tháng đầu tiên trong cột bên trái bên dưới tương ứng với tháng Giêng. Bên phải là những tháng ở Tiếng Tây Ban Nha.
 
{| class="wikitable"