Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Định An Vương hậu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2:
|name= Định An Vương hậu<br>정안왕후
|succession=[[Thái tử phi|Thế tử tần]] [[nhà Triều Tiên]]
|reign-type= Tại vị
|reign= 1398
|successor= [[Nguyên Kính Vương hậu|Trinh tần Mẫn thị]]
|succession1= [[
|reign1= 1398 - 1400
|predecessor1= [[Thần Đức Vương hậu]]
|successor1= [[Nguyên Kính Vương hậu]]
Dòng 12:
|reign2= 1400 - 1412
|successor2=[[Nguyên Kính Vương hậu|Hậu Đức Vương Đại phi]]
|spouse= [[Triều Tiên Định Tông]]
|posthumous name= Ôn Minh Trang Ý Định An Vương hậu<br>(溫明莊懿定安王后)
|father= [[Kim Thiên Thụy]]
|mother= Đàm Dương Lý thị
|birth_date=[[22 tháng 1]], [[1355]]
|death_date=[[2 tháng 8]], [[1412]] (thọ 57)
}}
'''Định An Vương hậu
== Tiểu sử ==
Bà
Hậu quả của việc xung đột kế vị lần hai khiến chồng bà phải lập em trai là Lý Phương Viễn làm ''Vương thế đệ'', rồi sau đó thoái vị nhượng ngôi cho Phương Viễn, tức [[Triều Tiên Thái Tông]] vào ngày [[28 tháng 11]] năm [[1400 Năm [[1412]], năm thứ 13 triều Thái Tông, Đại phi Kim thị qua đời, [[thụy hiệu]] là '''An Định Vương hậu''' (安定王后). Đến năm [[1681]] thì gia thêm thành '''Ôn Minh Trang Ý Định An Vương hậu''' (溫明莊懿定安王后).
== Gia quyến ==
* Nội tổ phụ: [[Kim Cát]] (金佶)
* Phụ thân: Nguyệt Thành Phủ viện quân Kim Thiên Thụy▼
* Ngoại tổ phụ: [[Lý Nghệ]] (李藝), Phán lễ tân tự sự Tán viên, tặng Môn hạ tả thị trung.
* Ngoại tổ mẫu: Văn Hóa Liễu thị (文化柳氏), con gái [[Liễu Nhân Tu]] (柳仁修).
** Mẫu thân: Đàm Dương Lý thị (潭陽李氏), tước Tam Hàn Quốc Đại phu nhân.
== Trong văn hóa đại chúng ==
Hàng 40 ⟶ 43:
* {{chú thích web|url=http://www.doopedia.co.kr/doopedia/master/master.do?_method=view&MAS_IDX=101013000858565|script-title=ko:정안왕후|publisher=[[Bách Khoa Doosan]]|language=Hàn quốc}}
{{Vương hậu Triều Tiên}}
[[Thể loại:Sinh 1355]]
[[Thể loại:Mất 1412]]
[[Thể loại:
|