Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Archelaos của Cappadocia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Ledinhthang đã đổi Archelaus của Cappadocia thành Archelaos của Cappadocia: Gốc Hy Lạp |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox monarch
'''Archelaus''' (tiếng Hy Lạp: Άρχέλαος, mất năm 17) là một hoàng tử chư hầu của La Mã và vua cuối cùng của [[Cappadocia]].<ref>{{chú thích web | url = http://www.livius.org/ap-ark/archelaus/archelaus.html | tiêu đề = Archelaus of Cappadocia | author = | ngày = | ngày truy cập = 1 tháng 3 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>▼
| name =Archelaos của Cappadocia
| succession = Vua của [[Cappadocia]]
| image = Archaelaus of Cappadocia - Drachm.jpg
| caption =<small>Đồng [[Drachm]] bạc thuộc về Archaelaos của Cappadocia. The Greek inscription reads "ΒΑΣΙΛΈΩΣ ΑΡΧΕΛΟΥ ΦΙΛΟΠΑΤΡΙΔΟΣ ΤΟΥ ΚΤΙΣΤΟΥ." </small>
| reign =36 TCN{{snd}}17 SCN
| coronation =
| full name =
| predecessor =[[Ariarathes X của Cappadocia]]
| successor =
| spouse =
| issue =
| royal house =
| dynasty =[[Danh sách vua của Cappadocia|Ariathids]]
| father =[[Archelaos (Đại Tư tế của Comana Cappadocia)|Archelaos]]
| mother =[[Glaphyra (hetaera)|Glaphyra]]
| birth_date =
| birth_place = [[Cappadocia]] ở [[Tiểu Á]]
| death_date = 17 SCN
| death_place =[[Rome]], [[Đế quốc La Mã]]
| date of burial =
| place of burial =
|}}
▲'''
==Gia đình và thời niên thiếu==
Ông nội của
Năm 47 trước công nguyên, nhà độc tài La Mã [[Julius Caesar|Gaius Julius Caesar]] sau khi kết thúc chiến thắng quân sự chống lại tam hùng [[Pompey]], tước đoạt và lật đổ cha ông khỏi chức linh mục cao và vua cai trị Comana.<ref>[http://www.ancientlibrary.com/smith-bio/0272.html Ancient Library, Archelaus no.3]</ref> Cha của ông đã được thay thế bởi một nhà quý tộc người Hy Lạp gọi là [[Lycomedes]].<ref>Dueck, ''Strabo’s cultural geography: the making of a kolossourgia'' p.197</ref>
Sau cái chết của cha mình;
==Glaphyra, Marcus Antonius, và kế vị ngai vàng==
Năm sau, mẹ của
Vị Tam hùng này đã rơi vào tình yêu với mẹ của
==Làm vua==
Sau khi
{{start box}}
{{succession box |
title=[[
before=[[Ariarathes X của Cappadocia|Ariarathes X Eusebes Philadelphos]] |
after=[[Cappadocia|Tỉnh La Mã]] |
years=38
{{end box}}
|