Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ba-la-mật-đa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
QT (thảo luận | đóng góp)
QT (thảo luận | đóng góp)
Dòng 8:
Tuy nhiên, các thành phần Ba-la-mật-đa của mỗi nhóm thay đổi tuỳ theo kinh văn.
 
== Các nhóm Paramita (Ba-la-mật-đa) ==
 
=== LụcSáu Ba-la-mật-đaParamita ===
Theo [[Phật giáo]] [[Mahayana]], [[Sutra Hoa sen]] (''Saddharmapundarika''), liệt kê sáu điều hoàn thiện là (từ gốc trong tiếng Phạn):
# ''[[Dāna]]'' paramita: rộng lượng, vị tha (in Chinese, 布施波羅蜜)
# ''[[Sila]] paramita'' : đạo đức, hành xử đúng đắn (持戒波羅蜜)
# ''[[KṣantiSila]] paramita'' : kiênđạo nhẫnđức, chịuhành đựng,xử chấpđúng nhậnđắn (忍辱波羅蜜)
# ''[[ViryaKṣanti]] paramita'' : cốkiên gắngnhẫn, kiênchịu đựng, trìchấp (精進波羅蜜)nhận
# ''[[DhyānaVirya]] paramita'' : tậpcố trung vào một điểmgắng, thiềnkiên địnhtrì (禪定波羅蜜)
# ''[[PrajñaDhyāna]] paramita'' : trítập tuệtrung vào một điểm, trựcthiền giácđịnh (智慧波羅蜜)
# ''[[Prajña]] paramita'' : trí tuệ, trực giác
 
Sau này [[Dasabhumika_Sutra|Mười vị thông thái]] (''Dasabhumika'') Sutra kê thêm bốn:
=== Thập Ba-la-mật-đa ===
 
Theo [[Phật giáo]] [[Theravada]], mười điều hoàn thiện là (''Paramis'') are; (từ gốc trong tiếng Pali)
:7. ''[[Upāya]] paramita'': các phương pháp khéo léo
:8. ''[[Pranidhana]] paramita'': lòng quyết tâm
:9. ''[[Bala (Buddhism)|Bala]] paramita'': sức mạnh về tâm linh
:10. ''[[Jñana]] paramita'': kiến thức
 
=== Mười Paramita ===
Theo [[Phật giáo]] [[Theravada]], mười điều hoàn thiện là (''Paramis'') are; (từ gốc trong tiếng Pali)
 
# ''[[Dāna]] parami'' : rộng lượng, vị tha
Hàng 32 ⟶ 40:
# ''[[Upekkha]] parami'' : bình an
 
=== Tứ Ba-la-mật-đa ===
 
=== Mật giáo Ba-la-mật-đa ===