Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: |USA}} → |Hoa Kỳ}} (40) using AWB
Dòng 13:
| địa điểm = [[#Địa điểm|6]]
| số thành phố = 6
| vô địch khác = {{fbw|USAHoa Kỳ}}
| lần thứ = 3
| hạng nhì khác = {{fbw|JPN}}
Dòng 21:
| số bàn thắng = 146
| khán giả = {{#expr: <!-- BẢNG A -->+ 53058 + 53058 + 35544 + 35544 + 45420 + 26191 <!-- BẢNG B -->+ 20953 + 20953 + 18987 + 18987 + 7147 + 26191 <!-- BẢNG C -->+ 25942 + 25942 + 31441 + 31441 + 14522 + 10177 <!-- BẢNG D -->+ 31148 + 31148 + 32716 + 32716 + 52193 + 10177 <!-- BẢNG E -->+ 10175 + 10175 + 28623 + 28623 + 9543 + 21562 <!-- BẢNG F -->+ 11686 + 11686 + 13138 + 13138 + 21562 + 13862 <!--Vòng 16 đội-->+ 22486 + 15958 + 12054 + 15518 + 53855 + 19829 + 19412+ 28717 <!-- Tứ kết-->+ 24859 + 24141 + 19814 + 54027 <!-- Bán kết-->+ 51176 + 31467 <!--Tranh hạng ba-->+ 21483 <!--Chung kết--> + 53341}}
| vua phá lưới = {{flagicon|GER}} [[Célia Šašić]]<br />{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Carli Lloyd]]<br />{{small|(6 bàn)}}
| cầu thủ = {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Carli Lloyd]]
| Thủ môn = {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Hope Solo]]
| cầu thủ trẻ = {{flagicon|CAN}} [[Kadeisha Buchanan]]
| giải phong cách= {{fbw|FRA}}
Dòng 99:
| style=white-space:nowrap | {{fbw|ECU}} || [[CONMEBOL]] || Thắng trận [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (play-off CONCACAF-CONMEBOL)|play-off CONMEBOL-CONCACAF]] || 2 tháng 12 năm 2014 || data-sort-value="1" | 1 || data-sort-value="2015" | — || data-sort-value="0.0" | — || 48
|-
| style=white-space:nowrap | {{fbw|USAHoa Kỳ}} || [[CONCACAF]] || Vô địch [[Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 2014|Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF]] || 24 tháng 10 năm 2014 || data-sort-value="7" | 7 || [[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011|2011]] || data-sort-value="7.2" | '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1991|1991]], [[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999|1999]]) || 2
|-
| style=white-space:nowrap | {{fbw|AUS}} || [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] || Á quân [[Cúp bóng đá nữ châu Á 2014|Cúp bóng đá nữ châu Á]] || 18 tháng 5 năm 2014 || data-sort-value="6" | 6 || [[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011|2011]] || data-sort-value="3.2" | Tứ kết ([[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007|2007]], [[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011|2011]]) || 10
Dòng 420:
{{fbw|GER}}<br />
{{fbw|JPN}}<br />
{{fbw|USAHoa Kỳ}}
|
{{fbw|CMR}}<br />
Dòng 650:
|win_NGA=0 |draw_NGA=1 |loss_NGA=2 |gf_NGA=3 |ga_NGA=6
 
|name_USA={{fbw|USAHoa Kỳ}}
|name_AUS={{fbw|AUS}}
|name_SWE={{fbw|SWE}}
Dòng 673:
|align=right| '''{{fbw-rt|SWE}}''' || ||align=center|'''[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng D)#Thụy Điển v Nigeria|3–3]]'''|| ||'''{{fbw|NGA}}'''||[[Investors Group Field|Sân vận động Winnipeg]], [[Winnipeg]]
|- style=font-size:90%
|align=right| '''{{fbw-rt|USAHoa Kỳ}}''' || ||align=center|'''[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng D)#Hoa Kỳ v Úc|3–1]]'''|| ||'''{{fbw|AUS}}'''||Sân vận động Winnipeg, Winnipeg
|-
|12 tháng 6 năm 2015
Dòng 679:
|align=right| '''{{fbw-rt|AUS}}''' || ||align=center|'''[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng D)#Úc v Nigeria|2–0]]'''|| ||'''{{fbw|NGA}}'''||Sân vận động Winnipeg, Winnipeg
|- style=font-size:90%
|align=right| '''{{fbw-rt|USAHoa Kỳ}}''' || ||align=center|'''[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng D)#Hoa Kỳ v Thụy Điển|0–0]]'''|| ||'''{{fbw|SWE}}'''||Sân vận động Winnipeg, Winnipeg
|-
|16 tháng 6 năm 2015
|- style=font-size:90%
|align=right| '''{{fbw-rt|NGA}}''' || ||align=center|'''[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng D)#Nigeria v Hoa Kỳ|0–1]]'''|| ||'''{{fbw|USAHoa Kỳ}}'''||[[BC Place]], [[Vancouver]]
|- style=font-size:90%
|align=right| '''{{fbw-rt|AUS}}''' || ||align=center|'''[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng D)#Úc v Thụy Điển|1–1]]'''|| ||'''{{fbw|SWE}}'''||[[Sân vận động Commonwealth (Edmonton)|Sân vận động Commonwealth]], [[Edmonton]]
Dòng 918:
| date=22 tháng 6 năm 2015
| time=18:00 ([[UTC−6]])
| team1={{fbw-rt|USAHoa Kỳ}}
| score=[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (vòng đấu loại trực tiếp)#Hoa Kỳ v Colombia|2–0]]
| report=[http://www.fifa.com/womensworldcup/matches/round=268032/match=300269505/report.html Chi tiết]
Dòng 968:
| score=[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (vòng đấu loại trực tiếp)#Trung Quốc v Hoa Kỳ|0–1]]
| report=[http://www.fifa.com/womensworldcup/matches/round=268018/match=300269488/report.html Chi tiết]
| team2={{fbw|USAHoa Kỳ}}
| goals1=
| goals2=[[Carli Lloyd|Lloyd]] {{goal|51}}
Dòng 1.008:
| date=30 tháng 6 năm 2015
| time=19:00 ([[UTC-4]])
| team1={{fbw-rt|USAHoa Kỳ}}
| score=[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (vòng đấu loại trực tiếp)#Hoa Kỳ v Đức|2–0]]
| report=[http://www.fifa.com/womensworldcup/matches/round=268016/match=300269503/report.html Chi tiết]
Dòng 1.053:
| date=5 tháng 7 năm 2015
| time=16:00 ([[UTC-7]])
| team1={{fbw-rt|USAHoa Kỳ}}
| score=[[Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (vòng đấu loại trực tiếp)#Chung kết|5–2]]
| report=[http://www.fifa.com/womensworldcup/matches/round=268012/match=300269506/report.html Chi tiết]
Dòng 1.075:
{{Div col|3}}
* {{flagicon|GER}} [[Célia Šašić]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Carli Lloyd]]
{{Div col end}}
 
Dòng 1.107:
* {{flagicon|GER}} [[Lena Petermann]]
* {{flagicon|NED}} [[Kirsten van de Ven]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Megan Rapinoe]]
* {{flagicon|NOR}} [[Solveig Gulbrandsen]]
* {{flagicon|NOR}} [[Isabell Herlovsen]]
Dòng 1.149:
* {{flagicon|KOR}} [[Ji So-Yun]]
* {{flagicon|KOR}} [[Kim Soo-Yun]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Tobin Heath]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Lauren Holiday]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Alex Morgan]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Kelley O'Hara]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Christen Press]]
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Abby Wambach]]
* {{flagicon|MEX}} [[Fabiola Ibarra]]
* {{flagicon|MEX}} [[Verónica Pérez]]
Dòng 1.184:
;1 bàn phản lưới nhà
* {{flagicon|ENG}} [[Laura Bassett]] (trập gặp Nhật Bản)
* {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Julie Johnston]] (trập gặp Nhật Bản)
* {{flagicon|MEX}} [[Jennifer Ruiz]] (trận gặp Pháp)
* {{flagicon|NGA}} [[Desire Oparanozie]] (trận gặp Thụy Điển)
Dòng 1.205:
|-
!Quả bóng vàng
| {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Carli Lloyd]]
| rowspan=3|
{{Col-begin}}
Dòng 1.211:
{{flagicon|JPN}} [[Ariyoshi Saori]]<br />
{{flagicon|ENG}} [[Lucy Bronze]]<br />
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Julie Johnston]]
{{Col-2}}
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Megan Rapinoe]]<br />
{{flagicon|GER}} [[Célia Šašić]]
{{Col-end}}
Dòng 1.228:
|-
!Chiếc giày bạc
| {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Carli Lloyd]]<ref group=note name=boot/>
|-
!Chiếc giày đồng
Dòng 1.234:
|-
!Găng tay vàng
| {{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Hope Solo]]
|
{{Col-begin}}
Dòng 1.277:
{{flagicon|ENG}} [[Karen Bardsley]] <br>
{{flagicon|GER}} [[Nadine Angerer]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Hope Solo]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|CAN}} [[Kadeisha Buchanan]] <br>
Dòng 1.284:
{{flagicon|FRA}} [[Wendie Renard]] <br>
{{flagicon|JPN}} [[Ariyoshi Saori]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Julie Johnston]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Meghan Klingenberg]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|AUS}} [[Elise Kellond-Knight]] <br>
Dòng 1.293:
{{flagicon|JPN}} [[Sakaguchi Mizuho]] <br>
{{flagicon|JPN}} [[Utsugi Rumi]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Carli Lloyd]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Megan Rapinoe]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|AUS}} [[Lisa De Vanna]] <br>
Dòng 1.317:
|-
| align=left valign=top |
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Hope Solo]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|CAN}} [[Kadeisha Buchanan]] <br>
{{flagicon|FRA}} [[Wendie Renard]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Julie Johnston]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Ali Krieger]] <br>
| align=left valign=top |
{{flagicon|JPN}} [[Miyama Aya]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Carli Lloyd]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Megan Rapinoe]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|GER}} [[Anja Mittag]] <br>
{{flagicon|GER}} [[Célia Šašić]] <br>
{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Alex Morgan]]
| align=left valign=top |
{{flagicon|GER}} [[Silvia Neid]]
Dòng 1.376:
|name_SWE={{fbw|SWE}} |win_SWE=0 |draw_SWE=3 |loss_SWE=1 |gf_SWE=5 |ga_SWE=8
|name_THA={{fbw|THA}} |win_THA=1 |draw_THA=0 |loss_THA=2 |gf_THA=3 |ga_THA=10
|name_USA={{fbw|USAHoa Kỳ}} |win_USA=6 |draw_USA=1 |loss_USA=0 |gf_USA=14 |ga_USA=3
 
|result1=1st |result2=2nd |result3=3rd |result4=4th