Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hãng thu âm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 89:
! width="10"| STT
! width="180"| Các hãng thu âm
! width="100"| Tên khác
! width="180"| Tên đầy đủ
! width="70"| Năm thành lập
Hàng 98 ⟶ 97:
| 1
| Flypro
|
| Công ty Trách nhiệm hữu hạn Quảng cáo Truyền thông Giải trí Flypro
|
Hàng 109 ⟶ 107:
| 2
| POPS Worldwide
|
| Công ty Cổ phần Phong phú sắc Việt
| 2007
Hàng 118 ⟶ 115:
| 3
| Eye Media
|
|
|
Hàng 127 ⟶ 123:
| 4
| Hồng Ân Entertainment
|
|
| 2009
Hàng 136 ⟶ 131:
| 5
| Công ty Nhạc Xanh (GMC Media)
|
| Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhạc Xanh (Greenmusic Co., Ltd)
| 2000
Hàng 145 ⟶ 139:
| 6
| HT. Production
|
| HT. Travel Audio & Video Production PTE
| 2001
Hàng 154 ⟶ 147:
| 7
| [[Wepro]]
|
|
* Công ty Cổ phần Giải trí Wepro (Wepro Entertainment JSC)
Hàng 165 ⟶ 157:
| 8
| VAA
|
|
* Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cung cấp Tài năng Việt (Vietnam Artist Agency)
Hàng 174 ⟶ 165:
| Đào tạo và quản lý tài năng, xây dựng hình ảnh cho nghệ sĩ, đại diện quảng cáo, điện ảnh, thời trang, sản xuất và tổ chức sự kiện, sản xuất sản phẩm nghệ thuật (âm nhạc, điện ảnh)
|-
| 9
| [[6th Sense Entertainment]]
|
| Công ty Cổ phần Giải trí Giác quan thứ 6
| 2012
Hàng 182 ⟶ 173:
| Quản lý nghệ sĩ, sản xuất phim ngắn, thu âm chuyên nghiệp
|-
| 10
| [[St.319 Entertainment]], tiền thân là nhóm nhảy St.319
|
|
| 2015
Hàng 190 ⟶ 181:
| Quản lý nghệ sĩ, thu âm đĩa nhạc, sản xuất [[video âm nhạc]], biên đạo múa, đào tạo cung cấp vũ công
|-
| 11
| [[1989s Production]]
|
|
| 2016