Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải thưởng phim truyền hình KBS”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 184:
|2001
|Choi Soo-jong
|''Emperor Wang Geon'' (태조 왕건)<ref>{{Chú thích web|url=http://www.kbs.co.kr/drama/2008award/redcarpet/2001.html|title=2001 Giải thưởng phim truyền hình KBS|accessdate=2014-09-24|website=[[Korean Broadcasting System]]|language=Tiếng Hàn}}</ref>
|''Emperor Wang Geon'' (태조 왕건)
|-
|2002
|Yoo Dong-geun
|''Empress Myeongseong'' (명성황후)<ref>{{Chú thích web|url=http://www.kbs.co.kr/drama/2008award/redcarpet/2002.html|title=2002 Giải thưởng phim truyền hình KBS|accessdate=2014-09-24|website=[[Korean Broadcasting System]]|language=Tiếng Hàn}}</ref>
|''Empress Myeongseong'' (명성황후)
|-
|2003
Dòng 1.066:
|}
 
== Giải diễn viên xuất sắc nhất trong thểphim loạiđiện chính kịchảnh (단막극 집상) ==
 
=== Nam diễn viên xuất sắc trong thểphim loạiđiện chính kịchảnh ===
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Người đoạt giải
!Phim điện ảnh
!Kịch
|-
| rowspan="2" |2003
|Kim In-kwon
|Phim điện ảnh
|''Kịch''
|-
|Namkoong Min
|''Kịch'' "To William"
|-
| rowspan="2" |2004
|Byun Hee-bong
|Ginseng Uproar/ Second Proposal
|''Kịch'' "봉메골 산삼소동"
|-
|Uhm Tae-woong
|''Kịch'' "Blue Skies of Jeju Island"
|-
| rowspan="2" |2005
|Park Geun-hyung
|Becoming a Popular Song
|''Trở thành bài hát phổ biến''
|-
|Jang Hyun-sung
|''Kịch'' "Leslie Cheung Is Dead?"
|-
| rowspan="2" |2006
|Jung Eun-pyo
|''Kịch'' "Blockhead's Quadratic Equation"
|-
|Lee Won-jong
|''KBS HDTV Văn học thường thức'' "Bad Story"
|-
|2007
|Park In-hwan
|''Kịch'' "Ugly You"
|-
|2008
|Yoon Hee-seok
|''KBS HDTV Văn học thường thức'' "Spring, Spring Spring"
|-
|2009
|Kim Kyu-chul
|''NgôiTruyền làngthuyết huyềnma thoại''quái "The Grudge Island"
|-
| rowspan="2" |2010
|Lee Sun-kyun
|''Kịch'' "Our Slightly Risque Relationship"
|-
|Son Hyun-joo
|''Kịch'' "Texas Hit"
|-
| rowspan="2" |2011
|Choi Soo-jong
|''Kịch'' "For My Son"
|-
|Lee Hee-joon
|''Kịch'' "Perfect Spy"
|-
| rowspan="2" |2012
|Sung Joon
|''Kịch'' "Swamp Ecology Report"
|-
|Yeon Woo-jin
|''Kịch'' "Just an Ordinary Love Story"
|-
| rowspan="2" |2013
|Choi Daniel
|''Kịch'' "Waiting for Love"
|-
|Yu Oh-seong
|''Kịch'' "The Devil Rider" / "Mother's Island"
|-
|2014
|Jo Dal-hwan
|''Kịch'' "Repulsive Love"
|-
|2015
|Bong Tae-gyu
|''Kịch - Trains Don't Stop at Noryangjin Station''
|-
| rowspan="2" |2016
|Kim Sung-oh
|''Sự trở lại của Backy''Becky
|-
|Lee Dong-hwi
|''Kịch - Red Teacher''
|-
|2017
|Yeo Hoe-hyun
|''Girls' Generation 1979''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc trong thểphim loạiđiện chính kịchảnh ===
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Người đoạt giải
!Phim
!Kịch
|-
| rowspan="2" |2003
|Kim Yong-rim
|''Món quà hôn nhân''
|-
|Yoon Hye-kyung
|Phim điện ảnh
|''Kịch''
|-
| rowspan="2" |2004
|Han Ji-min
|''Kịch'' "Déjà vu"Vu
|-
|Min Ji-ah Ah
|''Kịch'' "Blue Skies of Jeju Island"
|-
| rowspan="2" |2005
|Hong Soo-hyun
|''KBS HDTV Văn học thường thức'' "The Outdoor Lamp"
|-
|Youn Yuh-jung
|Becoming a Popular Song
|''Trở thành bài hát phổ biến''
|-
| rowspan="2" |2006
|Jeon Hye-jin
|''Kịch'' "She's Smiling" / "Memories"
|-
|Go Jung-min
|''Tập đặc biệt ChuseokLễ Trung thu'' "A Farewell to Arms"
|-
| rowspan="2" |2007
|Jeon Ye-seo
|''Kịch'' "A Death Messenger With Amnesia"
|-
|Yoo In-young
|''Kịch'' "Cho Yong-pil in Our Memories"
|-
|2008
|Park Min-young
|''NgôiTruyền làngthuyết huyềnma thoại''quái "Gumiho (Nine-tailed Fox)"
|-
|2009
|Kim Sung-eun
|''NgôiTruyền làngthuyết huyềnma thoại''quái "Forbidden Book"
|-
|2010
|Jung Yu-mi
|''Kịch'' "The Great Gye Choon-bin"
|-
| rowspan="2" |2011
|Han Eun-jung
|''Kịch'' "400-year-old Dream"
|-
|Eugene
|''Kịch'' "Princess Hwapyung's Weight Loss"
|-
| rowspan="2" |2012
|Yoo Da-in
|''Kịch'' "Just an Ordinary Love Story"
|-
|Park Shin-hye
|''Kịch'' "Don't Worry, I'm a Ghost"
|-
| rowspan="2" |2013
|BoA
|''Kịch'' "Waiting for Love"
|-
|Han Ye-ri
|''Kịch'' "Yeon-woo's Summer"
|-
|2014
|Kim So-hyun
|''Kịch'' "We All Cry Differently"
|-
| rowspan="2" |2015
|Kim Young-ok
|''Con đường tuyết trắng''rơi
|-
|Lee Ha-na
|''Kịch - Fake Family''
|-
| rowspan="2" |2016
|Kang Ye-won
|''Sự trở lại của Becky''
|-
|Cho Yeo-jeong
|''Người trông trẻ''
|-
|2017
|Ra Mi-ran
|''Kịch'' "Madame Jung'sThe Last Week" of Madame Jung
|}
 
Dòng 2.941:
 
== Xem thêm ==
 
* [[Giải thưởng phim truyền hình SBS]]
 
* [[Giải thưởng phim truyền hình MBC]]
 
==Tham khảo==