Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải thưởng phim truyền hình MBC”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:12.8856233 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19:
}}
 
'''MBCGiải Dramathưởng Awardsphim truyền hình MBC''' ({{ko-hhrm|MBC 연기대상||MBC Yeon-gi Daesang}}, tiếng Anh: MBC Drama Awards) là lễ trao giải bởi [[Munhwa Broadcasting Corporation]] (MBC) dành cho những người đã đạt những thành tựu trong [[phim truyền hình Hàn Quốc]] được phát sóng bởi kênh này. Nó được tổ chức vào tháng 12 hằng năm.
 
Không giống như lễ trao giải [[KBS Drama Awards|KBS]] và [[SBS Drama Awards|SBS]], giải thưởng cao nhất của đài MBC là "Giải Daesang" ({{ko-hhrm|대상||Daesang}}), được xác định thông qua phiếu bầu của người xem từ năm 2014, không phải từ ban giám khảo chuyên môn.<ref>{{chú thích web|title=MBC Drama Awards 2014 to Decide Grand Prize Winner through Real Time Text Voting|url=http://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=0002945298|website=OSEN}}</ref><ref>{{chú thích web|title=Winner Of Grand Prize For 2016 MBC Drama Awards Determined By Viewer Votes|url=http://entertain.naver.com/now/read?oid=214&aid=0000716456|website=MBC}}</ref><ref>{{chú thích web|title=지성-황정음 장혁-오연서, ‘MBC 연기대상’에서 미리 보는 꿀케미?|url=http://www.breaknews.com/sub_read.html?uid=343608&section=sc4|website=BreakNews}}</ref> Quá trình này đã bị chỉ trích rộng rãi.<ref>{{chú thích web|title=MBC Should Be Ashamed of Farcical Awards|url=http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/01/02/2009010261013.html|website=English Chosun}}</ref>
Dòng 34:
*'''Nam/nữ diễn viên trẻ xuất sắc (아역 연기상)'''
*'''Biên kịch xuất sắc nhất (올해의 작가상)'''
*'''Giải nhà sản xuất (프로듀서상)''' hoặc '''giải PD (방송 3사 드라마 PD가 뽑은 올해의 연기자상)''' được trao cho nam/ nữ diễn viên xuất sắc, được xác định bởi PD từ cả 3 nhà đài.
*'''Giải nghệ sĩ yêu mến (인기상)''' hoặc '''giải do cư dân mạng bình chọn (네티즌 인기상)'''
*'''Cặp đôi đẹp nhất (베스트 커플상)''' được trao cho cặp đôi xuất sắc nhất được bình chọn bởi cư dân mạng.
Dòng 42:
*'''Giải thành tựu (공로상)'''
 
==Giải thưởng lớn (Daesang)==
<small>'''Ghi chú:''' Từ năm 2014, giải thưởng lớn được quyết định bởi lượt bình chọn của người xem.</small>
{| class="wikitable" style="width:600px"
|-
! width=10|No.
! width=10|Năm
! Người chiến thắng
! Phim
! Bộ phim
|-
| 1 || 1982 || [[Lee Mi-sook]] || ''Jang Hui-bin''
|-
| 2 || 1983 || [[Jung Hye-sun]] || ''Kan-nan-yi''
|-
| rowspan="2|" 3 || rowspan=2| 1984 || [[Jung Ae-ri]] || rowspan=2| ''Love and Truth''
|-
| [[Won Mi-kyung]]
|-
| 4 || 1985 || [[Kim Yong-rim]] || ''Silver Grass''
|-
| 5 || 1986 || [[Kim Soo-mi]] || ''Country Diaries'', ''The Season of Men''
|-
| 6 || 1987 || [[Lee Deok-hwa]] || ''Love and Ambition''
|-
| 7 || 1988 || [[Kim Hye-ja]] || ''Sand Castle''
|-
| 8 || 1989 || [[Won Mi-kyung]] || ''A Happy Woman''
|-
| 9 || 1990 || [[Go Doo-shim]] || ''The Dancing Gayageum''
|-
| 10 || 1991 || [[Kim Hee-ae]] || ''Beyond the Mountains''
|-
| 11 || 1992 || [[Kim Hye-ja]] || ''What Is Love?''
|-
| 12 || 1993 || [[Kim Hee-ae]] || ''Sons and Daughters''
|-
| 13 || 1994 || [[Chae Shi-ra]] || ''The Moon of Seoul''
|-
| 14 || 1995 || [[Chae Shi-ra]] || ''Apartment''
|-
| 15 || 1996 || [[Kim Hye-soo]] || ''Partner''
|-
| 16 || 1997 || [[Choi Jin-sil]] || ''[[Star in My Heart]]''
|-
| 17 || 1998 || [[Kim Ji-soo (actress)|Kim Ji-soo]] || ''See and See Again''
|-
| 18 || 1999 || [[Kim Hye-ja]] || ''Roses and Beansprouts''
|-
| 19 || 2000 || [[Jun Kwang-ryul]] || ''[[Hur Jun (TV series)|Hur Jun]]''
|-
| 20 || 2001 || [[Cha In-pyo]] || ''Her House''
|-
| 21 || 2002 || [[Jang Seo-hee]] || ''[[Miss Mermaid]]''
|-
| 22 || 2003 || [[Lee Young-ae]] || ''[[Nàng Dae Jang-geum (phim)|Dae Jang Geum]]''<ref>{{chú thích web|title=2003|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2003mbc/nominate/index.html|work=iMBC.com|language=Tiếng Hàn|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| 23 || 2004 || [[Go Doo-shim]] || ''Ode to the Han River''<ref>{{chú thích web|title=2004|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2004mbc/winner/|work=iMBC.com|language=Tiếng Hàn|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| 24 || 2005 || [[Kim Sun-a]] || ''[[Tên tôi là Kim Sam Soon|My Lovely Sam Soon]]''
|-
| 25 || 2006 || [[Song Il Gook]] || ''[[Truyền thuyết Ju-mông|Jumong]]''<ref>{{chú thích web|title=2006|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2006mbc/winner/|work=iMBC.com|language=Tiếng Hàn|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| 26 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2007|2007]] || [[Bae Yong-joon]] || ''[[Thái vương tứ thần ký|The Legend]]''<ref>{{chú thích web|title=2007|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2007mbc/winner/|work=iMBC.com|language=Tiếng Hàn|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| rowspan="2|" 27 || rowspan=2| [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2008|2008]] || [[Kim Myung-min]] || ''[[Beethoven Virus]]''<ref>{{chú thích web|url=http://koreanbox.blogspot.com/2009/01/2008-mbc-drama-awards.html|title=2008|website=Korean Drama Box|date=ngày 2 tháng 1 năm 2009|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| [[Song Seung-heon]] || ''[[Phía đông vườn địa đàng|East of Eden]]''<ref>{{chú thích web|title=MBC Should Be Ashamed of Farcical Awards|url=http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/01/02/2009010261013.html|website=[[The Chosun Ilbo]]|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014 |date=ngày 2 tháng 1 năm 2009}}</ref>
|-
| 28 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2009|2009]] || [[Go Hyun Jung]] || ''[[Thiện Đức nữ vương (phim truyền hình)|Thiện Đức nữ vương]]''<ref>{{chú thích web|last=Park|first=So-yeon|title=Ko Hyun-joung wins grand prize at MBC Acting Awards|url=http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?sec=ent5&idxno=2009123109141101469|work=10Asia|date=ngày 31 tháng 12 năm 2009|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| rowspan="2|" 29 || rowspan=2| [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2010|2010]] || [[Han Hyo-joo]] || ''[[Dong Yi (phim truyền hình)|Dong Yi]]''<ref>{{chú thích web|last=Hong|first=Lucia|title=Kim Nam-joo, Han Hyo-joo win grand prize at MBC Acting Awards|url=http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2010123108553585751|work=10Asia|accessdate = ngày 26 tháng 9 năm 2014 |date=ngày 31 tháng 12 năm 2010}}</ref>
|-
| [[Kim Nam-joo]] || ''[[Queen of Reversals]]''
|-
| 30 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2011|2011]] || {{NA}} || {{NA}}
|-
| 31 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2012|2012]] || [[Jo Seung-woo]] || ''[[The King's Doctor]]''
|-
| 32 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2013|2013]] || [[Ha Ji-won]] || ''[[Hoàng hậu Ki|Empress Ki]]''
|-
| 33 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2014|2014]] || [[Lee Yoo-ri]] || ''[[Jang Bo-ri is Here!]]''
|-
| 34 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2015|2015]] || [[Ji Sung]] || ''[[Kill Me, Heal Me]]''<ref>{{chú thích web|title=2015|url=http://www.dramabeans.com/2015/12/2015-mbc-drama-awards/|work=[[Dramabeans]]|accessdate = ngày 2 tháng 1 năm 2016 |date=ngày 30 tháng 12 năm 2015}}</ref>
|-
| 35 || [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2016|2016]] || [[Lee Jong-suk]] || ''[[W (TV series)|W - Two World]]''
|}
 
==PhiPhim truyện của năm==
{| class="wikitable" style="width:600px"
|-
! width=10|Năm
! ChiếnPhim chiến thắng
|-
| 2006 || ''[[Couple or Trouble]]''
Hàng 147 ⟶ 146:
|-
| 2016 || ''[[W (TV series)|W - Two World]]''
|}
 
== Giải diễn xuất xuất sắc nhất ==
 
=== Nam diễn viên xuất sắc nhất ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1985
|Kil Yong-woo
|''Eulalia Grass''
|-
|1991
|Choi Jae-sung
|''Eyes of Dawn''
|-
|1992
|Choi Soo-jong
|
|-
|1993
|Choi Soo-jong
|
|-
|1994
|Han Suk-kyu
|''The Moon of Seoul''
|-
|1995
|Jeong Bo-seok
|''My Son's Woman''
|-
|1996
|Baek Il-seob
|
|-
|1997
|Jang Dong-gun
|''Medical Brothers''
|-
|2000
|Ahn Jae-wook
|''Bad Friends'', ''Mothers and Sisters''
|-
| rowspan="2" |2001
|Cha In-pyo
|''Her House''
|-
|Kang Seok-woo
|''How Should I Be?''
|-
|2003
|Kim Rae-won
|''Rooftop Room Cat''
|-
| rowspan="2" |2004
|Choi Min-soo
|''Ode to the Han River''
|-
|Lee Seo-jin
|''Phoenix''
|-
| rowspan="2" |2005
|Eric Mun
|''Super Rookie''
|-
|Hyun Bin
|''My Lovely Sam Soon''
|-
| rowspan="2" |2006
|Jun Kwang-ryul
| rowspan="2" |''Jumong''
|-
|Song Il-gook
|-
| rowspan="2" |2007
|Kim Myung-min
|''Behind the White Tower''
|-
|Lee Seo-jin
|''Yi San''
|-
| rowspan="2" |2008
|Cho Jae-hyun
|''New Heart''
|-
|Jung Joon-ho
|''The Last Scandal of My Life''
|-
| rowspan="2" |2009
|Uhm Tae-woong
|''Queen Seondeok''
|-
|Yoon Sang-hyun
|''Queen of Housewives''
|-
| rowspan="2" |2010
|Ji Jin-hee
|''Dong Yi''
|-
|Jung Joon-ho
|''Queen of Reversals''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc nhất ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1975
|Jung Hye-sun
|''Reed''
|-
|1986
|Kim Soo-mi
|''Country Diaries''
|-
|1987
|Cha Hwa-yeon
|''Love and Ambition''
|-
|1989
|Jeon In-hwa
|
|-
| rowspan="2" |1990
|Choi Myung-gil
|''That Woman''
|-
|Kim Hee-ae
|''Forget Tomorrow''
|-
|1991
|Chae Shi-ra
|''Eyes of Dawn''
|-
|1995
|Kim Hye-soo
|
|-
|1996
|Hwang Shin-hye
|''Lovers''
|-
|1997
|Hwang Shin-hye
|''Cinderella''
|-
|1998
|Oh Yeon-soo
|
|-
|1999
|Kim Hye-soo
|
|-
| rowspan="2" |2000
|Hwang Soo-jung
|''Hur Jun''
|-
|Won Mi-kyung
|''Ajumma''
|-
| rowspan="2" |2001
|Kim Nam-joo
|''Her House''
|-
|Song Yun-ah
|''Hotelier'', ''Sweet Bear''
|-
|2003
|Ha Ji-won
|''Damo''
|-
| rowspan="2" |2004
|Kim Hye-soo
|''Ode to the Han River''
|-
|Lee Eun-ju
|''Phoenix''
|-
| rowspan="2" |2005
|Han Hye-jin
|''Be Strong, Geum-soon!''
|-
|Kim Sun-a
|''My Lovely Sam Soon''
|-
| rowspan="2" |2006
|Ha Hee-ra
|''Love Me When You Can''
|-
|Han Hye-jin
|''Jumong''
|-
| rowspan="2" |2007
|Gong Hyo-jin
|''Thank You''
|-
|Yoon Eun-hye
|''The 1st Shop of Coffee Prince''
|-
| rowspan="2" |2008
|Bae Jong-ok
|''Woman of Matchless Beauty, Park Jung-geum''
|-
|Lee Mi-sook
|''East of Eden''
|-
| rowspan="2" |2009
|Kim Nam-joo
|''Queen of Housewives''
|-
|Lee Yo-won
|''Queen Seondeok''
|-
| rowspan="2" |2010
|Gong Hyo-jin
|''Pasta''
|-
|Shin Eun-kyung
|''Flames of Desire''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim ít tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Kam Woo-sung
|''I Love You, Hyun-jung''
|-
|2011
|Cha Seung-won
|''The Greatest Love''
|-
|2012
|Kim Soo-hyun
|''Moon Embracing the Sun''
|-
|2013
|Lee Seung-gi
|''Gu Family Book''
|-
|2014
|Jang Hyuk
|''Fated to Love You''
|-
|2015
|Ji Sung
|''Kill Me, Heal Me''
|-
|2016
|Lee Jong-suk
|''W - Two World''
|-
|2017
|Yoo Seung-ho
|''The Emperor: Owner of the Mask''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim ít tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Kim Ha-neul
|''Romance''
|-
|2011
|Gong Hyo-jin
|''The Greatest Love''
|-
|2012
|Han Ga-in
|''Moon Embracing the Sun''
|-
|2013
|Bae Suzy
|''Gu Family Book''
|-
|2014
|Jang Na-ra
|''Fated to Love You''
|-
|2015
|Hwang Jung-eum
|''Kill Me, Heal Me''
|-
|2016
|Han Hyo-joo
|''W - Two World''
|-
|2017
|Ha Ji-won
|''Hospital Ship''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc nhất trong dự án phim đặc biệt ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2012
|Jo Seung-woo
|''The King's Doctor''
|-
| rowspan="2" |2013
|Joo Jin-mo
|''Empress Ki''
|-
|Kim Jaewon
|''Scandal: A Shocking and Wrongful Incident''
|-
|2014
|Jung Il-woo
|''The Night Watchman's Journal''
|-
|2015
|Jung Jin-young
|''Glamorous Temptation''
|-
|2016
|Lee Seo-jin
|''Marriage Contract''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong dự án phim đặc biệt ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2012
|Sung Yu-ri
|''Feast of the Gods''
|-
|2013
|Shin Eun-kyung
|''Scandal: A Shocking and Wrongful Incident''
|-
|2014
|Song Yun-ah
|''Mama''
|-
|2015
|Jeon In-hwa
|''Legendary Witches, My Daughter, Geum Sa-wol''
|-
|2016
|Uee
|''Marriage Contract''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim nhiều tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Lee Jae-ryong
|''Sangdo''
|-
|2011
|Kim Suk-hoon
|''Twinkle Twinkle''
|-
|2012
|Kim Jaewon
|''May Queen''
|-
|2013
|Lee Jung-jin
|''A Hundred Year Legacy''
|-
|2014
|Kim Ji-hoon
|''Jang Bo-ri is Here!''
|-
|2015
|Song Chang-eui
|''Make a Woman Cry''
|-
|2016
|Lee Sang-woo
|''Happy Home''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim nhiều tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Jang Seo-hee
|''Miss Mermaid''
|-
| rowspan="2" |2011
|Kim Hyun-joo
|''Twinkle Twinkle''
|-
|Shin Ae-ra
|''Indomitable Daughters-in-Law''
|-
|2012
|Han Ji-hye
|''May Queen''
|-
|2013
|Han Ji-hye
|''Pots of Gold''
|-
|2014
|Oh Yeon-seo
|''Jang Bo-ri is Here!''
|-
|2015
|Kim Jung-eun
|''Make a Woman Cry''
|-
|2016
|Kim So-yeon
|''Happy Home''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào cuối tuần ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Jang Hyuk
|''Money Flower''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào cuối tuần ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Lee Mi-sook
|''Money Flower''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng hằng ngày ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Go Se-won
|''Return of Fortunate Bok''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng hằng ngày ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Kim Mi-kyung
|''Person Who Gives Happiness''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
| rowspan="2" |2017
|Jo Jung-suk
|''Two Cops''
|-
|Kim Ji-seok
|''Children of the 20th Century''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc nhất phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Lee Ha-nui
|''The Rebel''
|}
 
== Giải diễn xuất xuất sắc ==
 
=== Nam diễn viên xuất sắc ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
| rowspan="2" |1980
|Kil Yong-woo
|
|-
|Park In-hwan
|
|-
|1990
|Park In-hwan
|''My Sister, Mong-sil''
|-
|1991
|Choi Soo-jong
|
|-
|1994
|Lee Jae-ryong
|''General Hospital''
|-
|1996
|Ahn Jae-wook
|
|-
|1997
|Cha In-pyo
|''You and I''
|-
|2000
|Ryu Si-won
|''Truth''
|-
| rowspan="2" |2001
|Jo Min-ki
|''Everyday with You'', ''Sweet Bear''
|-
|Yoo Jun-sang
|''How Should I Be?''
|-
|2003
|Lee Seo-jin
|''Damo''
|-
| rowspan="2" |2004
|Kim Suk-hoon
|''Ode to the Han River''
|-
|Kim Sung-min
|''Lotus Flower Fairy''
|-
|2005
|Kang Ji-hwan
|''Be Strong, Geum-soon!''
|-
| rowspan="3" |2006
|Kim Seung-soo
|''Jumong''
|-
|Kim Yoon-seok
|''Love Me When You Can''
|-
|Oh Ji-ho
|''Couple or Trouble''
|-
| rowspan="2" |2007
|Gong Yoo
|''The 1st Shop of Coffee Prince''
|-
|Lee Joon-gi
|''Time Between Dog and Wolf''
|-
| rowspan="2" |2008
|Jo Min-ki
|''East of Eden''
|-
|Lee Dong-gun
|''Night After Night''
|-
| rowspan="2" |2009
|Choi Cheol-ho
|''Queen of Housewives''
|-
|Kim Nam-gil
|''Queen Seondeok''
|-
| rowspan="2" |2010
|Lee Min-ho
|''Personal Taste''
|-
|Park Si-hoo
|''Queen of Reversals''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1974
|Park Won-sook
|''Narcissus''
|-
|1984
|Go Doo-shim
|
|-
|1985
|Choi Myung-gil
|''The Ume Tree in the Midst of the Snow''
|-
|1991
|Bae Jong-ok
|
|-
|1993
|Go Hyun-jung
|''My Mother's Sea''
|-
|1994
|Shin Eun-kyung
|''General Hospital''
|-
|1995
|Lee Seung-yeon
|
|-
|1998
|Park Won-sook
|''See and See Again''
|-
|1999
|Song Yun-ah
|''The Boss''
|-
|2000
|Choi Ji-woo
|''Mr. Duke''
|-
|2001
|Kim Hyun-joo
|''Her House''
|-
|2003
|So Yoo-jin
|''The Bean Chaff of My Life'', ''Good Person''
|-
| rowspan="2" |2004
|Jung Hye-young
|''Phoenix''
|-
|Kim Min-sun
|''Ode to the Han River''
|-
| rowspan="2" |2005
|Han Ga-in
|''Super Rookie''
|-
|Jung Ryeo-won
|''My Lovely Sam Soon''
|-
|2006
|Han Ye-seul
|''Couple or Trouble''
|-
| rowspan="2" |2007
|Han Ji-min
|''Yi San''
|-
|Nam Sang-mi
|''Time Between Dog and Wolf''
|-
| rowspan="2" |2008
|Han Ji-hye
|''East of Eden''
|-
|Moon So-ri
|''My Life's Golden Age''
|-
| rowspan="2" |2009
|Go Na-eun
|''Assorted Gems''
|-
|Lee Hye-young
|''Queen of Housewives''
|-
| rowspan="2" |2010
|Lee So-yeon
|''Dong Yi''
|-
|Park Eun-hye
|''Pink Lipstick''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Yang Dong-geun
|''Ruler of Your Own World''
|-
|2011
|Kim Jaewon
|''Can You Hear My Heart''
|-
|2012
|Park Yoo-chun
|''Missing You''
|-
|2013
|Joo Won
|''7th Grade Civil Servant''
|-
|2014
|Kim Sang-joong
|''A New Leaf''
|-
|2015
|Park Seo-joon
|''Kill Me, Heal Me'', ''She Was Pretty''
|-
|2016
|Seo In-guk
|''Shopaholic Louis''
|-
|2017
|Shin Sung-rok
|''Man Who Dies to Live''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Lee Na-young
|''Ruler of Your Own World''
|-
| rowspan="2" |2011
|Hwang Jung-eum
|''Can You Hear My Heart''
|-
|Lee Bo-young
|''Hooray for Love''
|-
|2012
|Lee Yoon-ji
|''The King 2 Hearts''
|-
|2013
|Shin Se-kyung
|''When a Man Falls in Love''
|-
|2014
|Choi Soo-young
|''My Spring Days''
|-
|2015
|Kang So-ra
|''Warm and Cozy''
|-
|2016
|Lee Sung-kyung
|''Weightlifting Fairy Kim Bok-joo''
|-
|2017
|Han Sun-hwa
|''Radiant Office''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc trong dự án phim đặc biệt ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2012
|Lee Sang-woo
|''Feast of the Gods'', ''The King's Doctor''
|-
|2013
|Ji Chang-wook
|''Empress Ki''
|-
|2014
|Choi Jin-hyuk
|''Pride and Prejudice''
|-
|2015
|Son Chang-min
|''My Daughter, Geum Sa-wol''
|-
|2016
|Seo Ha-joon
|''The Flower in Prison''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc trong dự án phim đặc biệt ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2012
|Son Dam-bi
|''Lights and Shadows''
|-
|2013
|Uee
|''Golden Rainbow''
|-
|2014
|Baek Jin-hee
|''Pride and Prejudice'', ''Triangle''
|-
|2015
|Oh Hyun-kyung
|''Legendary Witches''
|-
|2016
|Jin Se-yeon
|''The Flower in Prison''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim nhiều tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Ryu Si-won
|''Since We Met''
|-
|2011
|Ji Hyun-woo
|''A Thousand Kisses''
|-
|2012
|Jae Hee
|''May Queen''
|-
|2013
|Yeon Jung-hoon
|''Pots of Gold''
|-
|2014
|Lee Jang-woo
|''Rosy Lovers''
|-
|2015
|Park Yeong-gyu
|''Mom''
|-
|2016
|Son Ho-jun
|''Blow Breeze''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim nhiều tập ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Woo Hee-jin
|''Miss Mermaid''
|-
|2011
|Lee Yoo-ri
|''Twinkle Twinkle''
|-
|2012
|Seo Hyun-jin
|''Feast of the Gods'', ''Here Comes Mr. Oh''
|-
|2013
|Hong Soo-hyun
|''Give Love Away''
|-
|2014
|Kim Ji-young
|''Everybody, Kimchi!''
|-
|2015
|Cha Hwa-yeon
|''Mom''
|-
|2016
|Lim Ji-yeon
|''Blow Breeze''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc phim phát sóng vào cuối tuần ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Jang Seung-jo
|''Money Flower''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc phim phát sóng vào cuối tuần ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Jang Hee-jin
|''You Are Too Much''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc phim phát sóng hằng ngày ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Kang Kyung-joon
|''Sisters-in-Law''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc phim phát sóng hằng ngày ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Song Seon-mi
|''Return of Fortunate Bok''
|}
 
=== Nam diễn viên xuất sắc phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Kim Seon-ho
|''Two Cops''
|}
 
=== Nữ diễn viên xuất sắc phim phát sóng vào thứ Hai - thứ Ba ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Chae Soo-bin
|''The Rebel''
|}
 
== Giải diễn xuất vàng ==
 
=== Nam diễn viên ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Hạng mục
!Phim
|-
| rowspan="5" |2007
|Choi Min-soo
| rowspan="2" |Phim lịch sử
|''The Legend''
|-
|Lee Soon-jae
|''Yi San''
|-
|Jang Hyuk
| rowspan="2" |Phim ngắn
|''Thank You''
|-
|Lee Sun-kyun
|''Behind the White Tower''
|-
|Kim Byung-ki
|Nam diễn viên kì cựu
|''Ahyeon-dong Madam''
|-
| rowspan="4" |2008
|Ji Sung
|Phim ngắn
|''New Heart''
|-
|Park Geun-hyung
|Phim nhiều tập
|''Woman of Matchless Beauty, Park Jung-geum'',
''East of Eden''
|-
|Park Chul-min
|Nam diễn viên phụ
|''New Heart'', ''Beethoven Virus''
|-
|Yoo Dong-geun
|Nam diễn viên kì cựu
|''East of Eden''
|-
| rowspan="3" |2009
|Kim Chang-wan
|Phim ngắn
|''Queen of Housewives'', ''Triple''
|-
|Ahn Gil-kang
|Nam diễn viên phụ
|''Queen Seondeok''
|-
|Kang Nam-gil
|Nam diễn viên kì cựu
|''Creating Destiny''
|-
| rowspan="3" |2010
|Park Sang-won
|Phim nhiều tập
|''Golden Fish''
|-
|Kim Yu-seok
|Nam diễn viên phụ
|''Dong Yi''
|-
|Im Chae-moo
|Nam diễn viên kì cựu
|''Enjoy Life''
|-
| rowspan="2" |2011
|Jeong Bo-seok
|Phim ngắn
|''Can You Hear My Heart'', ''Stormy Lovers''
|-
|Kil Yong-woo
|Phim nhiều tập
|''Twinkle Twinkle''
|-
| rowspan="2" |2012
|Jun Kwang-ryul
|Không có
|''Lights and Shadows'', ''Missing You''
|-
|Lee Deok-hwa
|Không có
|''May Queen''
|-
| rowspan="3" |2013
|Cho Jae-hyun
|Không có
|''Scandal: A Shocking and Wrongful Incident''
|-
|Jeong Bo-seok
|Không có
|''A Hundred Year Legacy''
|-
|Kim Sang-joong
|Không có
|''Golden Rainbow''
|-
| rowspan="2" |2014
|Ahn Nae-sang
|Không có
|''Jang Bo-ri is Here!''
|-
|Choi Min-soo
|Không có
|''Pride and Prejudice''
|-
| rowspan="3" |2016
|Kim Eui-sung
|Phim ngắn
|''W - Two World''
|-
|Jung Joon-ho
|Dự án phim đặc biệt
|''The Flower in Prison''
|-
|Lee Pil-mo
|Phim nhiều tập
|''Happy Home''
|-
| rowspan="4" |2017
|Ahn Gil-kang
|Phim cuối tuần
|''Bad Thief, Good Thief''
|-
|Oh Jung-se
|Phim ngắn
|''Missing 9''
|-
|Ahn Nae-sang
|Phim hằng ngày
|''Golden Pouch''
|-
|Jeong Bo-seok
|Phim thứ Hai-thứ Ba
|''The King in Love''
|}
 
=== Nữ diễn viên ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Hạng mục
!Phim
|-
| rowspan="3" |2007
|Choi Myung-gil
| rowspan="2" |Phim nhiều tập
| rowspan="2" |''By My Side''
|-
|Lee Yoon-ji
|-
|Park Won-sook
|Nữ diễn viên kì cựu
|''Winter Bird''
|-
| rowspan="4" |2008
|Kim Min-jung
|Phim ít tập
|''New Heart''
|-
|Hong Eun-hee
|Phim nhiều tập
|''Don't Be Swayed''
|-
|Shin Eun-jung
|Nữ diễn viên phụ
|''East of Eden''
|-
|Song Ok-sook
|Nữ diễn viên kì cựu
|''Beethoven Virus''
|-
| rowspan="5" |2009
|Na Young-hee
|Phim ít tập
|''Queen of Reversals''
|-
|Jung Hye-sun
| rowspan="2" |Phim nhiều tập
| rowspan="2" |''Assorted Gems''
|-
|Kim Young-ok
|-
|Seo Young-hee
|Nữ diễn viên phụ
|''Queen Seondeok''
|-
|Jung Ae-ri
|Nữ diễn viên kì cựu
|''Good Job, Good Job'', ''Can't Stop Now''
|-
| rowspan="3" |2010
|Kim Bo-yeon
|Phim nhiều tập
|''Golden Fish''
|-
|Ha Yoo-mi
|Nữ diễn viên phụ
|''Queen of Reversals''
|-
|Park Jung-soo
|Nữ diễn viên kì cựu
|''Queen of Reversals'', ''Enjoy Life''
|-
| rowspan="2" |2011
|Bae Jong-ok
|Phim ít tập
|''Hooray for Love''
|-
|Cha Hwa-yeon
|Phim nhiều tập
|''A Thousand Kisses''
|-
| rowspan="2" |2012
|Jeon In-hwa
|Không có
|''Feast of the Gods''
|-
|Yang Mi-kyung
|Không có
|''Moon Embracing the Sun'', ''May Queen''
|-
| rowspan="3" |2013
|Cha Hwa-yeon
|Không có
|''Give Love Away''
|-
|Kim Bo-yeon
|Không có
|''Princess Aurora''
|-
|Lee Hye-sook
|Không có
|''Pots of Gold''
|-
| rowspan="2" |2014
|Kim Hye-ok
|Không có
|''Jang Bo-ri is Here!''
|-
|Lee Mi-sook
|Không có
|''Miss Korea'', ''Rosy Lovers''
|-
| rowspan="3" |2016
|Im Se-mi
|Phim ít tập
|''Shopaholic Louis''
|-
|Lee Hwi-hyang
|Dự án phim đặc biệt
|''Marriage Contract''
|-
|Kim Ji-ho
|Phim nhiều tập
|''Happy Home''
|-
| rowspan="5" |2017
|Shin Dong-mi
|Phim cuối tuần
|''Father, I'll Take Care of You''
|-
|Jang Shin-young
| rowspan="2" |Phim ít tập
|''Radiant Office''
|-
|Kim Seon-kyung
|''The Emperor: Owner of the Mask''
|-
|Song Ok-sook
|Phim hằng ngày
|''Person Who Gives Happiness''
|-
|Seo Yi-sook
|Phim thứ Hai - thứ Ba
|''The Rebel''
|}
 
== Giải diễn xuất đặc biệt ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Hạng mục
!Phim
|-
|1994
|Dokgo Young-jae
|Không có
|''My Mother's Sea''
|-
|1999
|Park Geun-hyung
|Không có
|
|-
| rowspan="2" |2001
|Kim Yong-gun
|Không có
|
|-
|Go Doo-shim
|Không có
|
|-
| rowspan="4" |2002
|Han Hye-sook
|Không có
| rowspan="3" |''Miss Mermaid''
|-
|Jung Young-sook
|Không có
|-
|Park Geun-hyung
|Không có
|-
|Dàn diễn viên (29 diễn viên)
|Không có
|''Country Diaries''
|-
| rowspan="4" |2003
|Cho Jae-hyun
|Không có
|''Snowman'', ''Damo''
|-
|Im Hyun-sik
|Không có
|''Dae Jang Geum''
|-
|Bae Jong-ok
|Không có
|''While You Were Dreaming''
|-
|Yang Mi-kyung
|Không có
|''Dae Jang Geum''
|-
| rowspan="2" |2004
|Byun Jung-soo
|Không có
|''The Woman Who Wants to Marry''
|-
|Sa Mi-ja
|Không có
|''Lotus Flower Fairy''
|-
| rowspan="2" |2005
|Lee Deok-hwa
|Không có
|''5th Republic''
|-
|Son Chang-min
|Không có
|''Shin Don''
|-
| rowspan="12" |2006
|Heo Joon-ho
| rowspan="2" |Phim lịch sử
| rowspan="2" |''Jumong''
|-
|Oh Yeon-soo
|-
|Gong Yoo
| rowspan="2" |Phim ít tập
| rowspan="2" |''One Fine Day''
|-
|Sung Yu-ri
|-
|Byun Woo-min
| rowspan="3" |Phim nhiều tập
|''Love Me When You Can''
|-
|Hong Kyung-min
| rowspan="2" |''Love Can't Wait''
|-
|Lee Young-ah
|-
|Kim Jin-geun
| rowspan="2" |Phim đặc biệt
|
|-
|Seo Young-hee
|그집엔 누가사나요?
|-
|Lee Kye-in
| rowspan="3" |Nam/ Nữ diễn viên kì cựu
|''Jumong''
|-
|Kim Ja-ok
|''My Beloved Sister''
|-
|Kim Hye-ok
|''Over the Rainbow''
|-
| rowspan="2" |2011
|Kim Young-ae
|Không có
|''Royal Family''
|-
|Yoon Tae-young
|Không có
|''Midnight Hospital''
|-
|2014
|Byun Hee-bong
|Phim đặc biệt
|''Lump in My Life''
|}
 
== Giải dành cho diễn viên mới ==
 
=== Nam diễn viên mới của năm ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1980
|Kil Yong-woo
|
|-
|1988
|Park Sang-won
|''Human Market''
|-
|1993
|Han Suk-kyu
|''Pilot'', ''Sons and Daughters''
|-
|1994
|Ahn Jae-wook
|
|-
|1998
|Yu Oh-seong
|''Aim for Tomorrow''
|-
| rowspan="2" |1999
|Kim Sang-kyung
|
|-
|Yoon Tae-young
|''The Boss''
|-
| rowspan="2" |2000
|Go Soo
|''Mothers and Sisters''
|-
|Kim Myung-min
|''Some Like It Hot''
|-
| rowspan="2" |2001
|Ji Sung
|''The Rules of Marriage''
|-
|Lee Seo-jin
|''Her House''
|-
| rowspan="2" |2002
|Kim Jaewon
|''Romance''
|-
|Kim Sung-min
|''Miss Mermaid''
|-
| rowspan="2" |2003
|Gang Dong-won
|''1% of Anything''
|-
|Kim Min-joon
|''Damo''
|-
| rowspan="2" |2004
|Eric Mun
|''Phoenix''
|-
|Hyun Bin
|''Ireland''
|-
| rowspan="3" |2005
|Daniel Henney
|''My Lovely Sam Soon''
|-
|Kang Ji-hwan
| rowspan="2" |''Be Strong, Geum-soon!''
|-
|Lee Min-ki
|-
| rowspan="2" |2006
|Ju Ji-hoon
|''Princess Hours''
|-
|Won Ki-joon
|''Jumong''
|-
| rowspan="2" |2007
|Han Sang-jin
|''Behind the White Tower'', ''Yi San''
|-
|Kim Min-sung
|''Ahyeon-dong Madam''
|-
| rowspan="2" |2008
|Park Hae-jin
|''East of Eden''
|-
|Jang Keun-suk
|''Beethoven Virus''
|-
| rowspan="2" |2009
|Lee Seung-hyo
| rowspan="2" |''Queen Seondeok''
|-
|Yoo Seung-ho
|-
| rowspan="2" |2010
|Lee Sang-yoon
|''Home Sweet Home''
|-
|Lee Tae-sung
|''Playful Kiss''
|-
| rowspan="3" |2011
|Lee Gi-kwang
|''My Princess''
|-
|Park Yoo-chun
|''Miss Ripley''
|-
|Park Yoon-jae
|''Indomitable Daughters-in-Law''
|-
| rowspan="2" |2012
|Kim Jae-joong
|''Dr. Jin''
|-
|Lee Jang-woo
|''Here Comes Mr. Oh'', ''I Do, I Do''
|-
| rowspan="2" |2013
|Lee Sang-yeob
|''Give Love Away''
|-
|Oh Chang-seok
|''Princess Aurora''
|-
| rowspan="2" |2014
|Choi Tae-joon
|''Mother's Garden''
|-
|Yim Si-wan
|''Triangle''
|-
| rowspan="3" |2015
|Kang Eun-tak
|''Apgujeong Midnight Sun''
|-
|Yoon Hyun-min
|''My Daughter, Geum Sa-wol''
|-
|Lee Soo-hyuk
|''Scholar Who Walks the Night''
|-
| rowspan="2" |2016
|Nam Joo-hyuk
|''Weightlifting Fairy Kim Bok-joo''
|-
|Ryu Jun-yeol
|''Lucky Romance''
|-
| rowspan="2" |2017
|Kim Jung-hyun
|''The Rebel''
|-
|Kim Seon-ho
|''Two Cops''
|}
 
=== Nữ diễn viên mới của năm ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1982
|Lee Hye-sook
|''Women's History: Jang Hui-bin''
|-
|1984
|Hwang Shin-hye
|''Father and Son''
|-
|1988
|Kyeon Mi-ri
|''Queen Inhyeon''
|-
|1994
|Shim Eun-ha
|''The Last Match'', ''M''
|-
|1996
|Lee Min-young
|
|-
|1997
|Kim Ji-young
|''You and I''
|-
|1999
|Kim Hye-sun
|
|-
|2000
|Ha Ji-won
|''Secret''
|-
| rowspan="2" |2001
|So Yoo-jin
| rowspan="2" |''Delicious Proposal''
|-
|Son Ye-jin
|-
| rowspan="2" |2002
|Im Ji-eun
|''Golden Wagon''
|-
|Kim Min-sun
|''I Love You, Hyun-jung''
|-
| rowspan="2" |2003
|Jeong Da-bin
|''Rooftop Room Cat''
|-
|Soo Ae
|''Love Letter'', ''Merry Go Round''
|-
| rowspan="2" |2004
|Kim Min-jung
|''Ireland''
|-
|Lee Da-hae
|''Lotus Flower Fairy''
|-
|2005
|Seo Ji-hye
|''Shin Don''
|-
| rowspan="2" |2006
|Nam Sang-mi
|''Sweet Spy''
|-
|Yoon Eun-hye
|''Princess Hours''
|-
| rowspan="2" |2007
|Lee Ha-na
|''Merry Mary''
|-
|Lee Ji-ah
|''The Legend''
|-
| rowspan="2" |2008
|Lee So-yeon
|''My Life's Golden Age''
|-
|Lee Yeon-hee
|''East of Eden''
|-
| rowspan="2" |2009
|Lim Ju-eun
|''Soul''
|-
|Seo Woo
|''Tamra, the Island''
|-
| rowspan="2" |2010
|Jo Yoon-hee
|''Golden Fish''
|-
|Park Ha-sun
|''Dong Yi''
|-
| rowspan="3" |2011
|Hyomin
|''Gyebaek''
|-
|Lee Ha-nui
|''Indomitable Daughters-in-Law''
|-
|Seo Hyun-jin
|''The Duo''
|-
| rowspan="2" |2012
|Kim So-eun
|''The King's Doctor''
|-
|Oh Yeon-seo
|''Here Comes Mr. Oh''
|-
| rowspan="2" |2013
|Baek Jin-hee
|''Empress Ki''
|-
|Jeon So-min
|''Princess Aurora''
|-
| rowspan="2" |2014
|Han Sun-hwa
|''Rosy Lovers''
|-
|Ko Sung-hee
|''Miss Korea'', ''The Night Watchman's Journal''
|-
| rowspan="3" |2015
|Park Ha-na
|''Apgujeong Midnight Sun''
|-
|Lee Sung-kyung
|''Queen's Flower''
|-
|Lee Yu-bi
|''Scholar Who Walks the Night''
|-
| rowspan="2" |2016
|Nam Ji-hyun
|''Shopaholic Louis''
|-
|Jo Bo-ah
|''Monster''
|-
| rowspan="2" |2017
|Lee Sun-bin
|''Missing 9''
|-
|Seohyun
|''Bad Thief, Good Thief''
|}
 
== Giải dành cho diễn viên trẻ ==
 
=== Nam diễn viên trẻ xuất sắc nhất ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2007
|Park Ji-bin
|''Yi San''
|-
| rowspan="2" |2008
|Park Gun-tae
| rowspan="2" |''East of Eden''
|-
|Shin Dong-woo
|-
|2009
|Lee Hyung-suk
|''Enjoy Life''
|-
|2010
|Lee Hyung-suk
|''Dong Yi''
|-
|2011
|Yang Han-yeol
|''The Greatest Love''
|-
|2012
|Yeo Jin-goo
|''Moon Embracing the Sun'', ''Missing You''
|-
|2013
|Chun Bo-geun
|''The Queen's Classroom''
|-
|2014
|Yoon Chan-young
|''Mama''
|-
|2015
|Yang Han-yeol
|''She Was Pretty''
|-
|2016
|N/A
|N/A
|-
| rowspan="2" |2017
|Lee Ro-woon (ko)
|''The Rebel''
|-
|Nam Da-reum
|''The King in Love''
|}
 
=== Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2007
|Seo Shin-ae
|''Thank You''
|-
|2008
|Nam Ji-hyun
|''East of Eden''
|-
| rowspan="2" |2009
|Jeon Min-seo
|''Good Job, Good Job''
|-
|Nam Ji-hyun
|''Queen Seondeok''
|-
|2010
|Kim Yoo-jung
|''Dong Yi'', ''Flames of Desire''
|-
|2011
|Kim Yoo-bin
|''Hooray for Love''
|-
| rowspan="2" |2012
|Kim So-hyun
|''Moon Embracing the Sun'', ''Missing You''
|-
|Kim Yoo-jung
|''Moon Embracing the Sun'', ''May Queen''
|-
| rowspan="4" |2013
|Kim Hyang-gi
| rowspan="4" |''The Queen's Classroom''
|-
|Kim Sae-ron
|-
|Lee Young-yoo
|-
|Seo Shin-ae
|-
|2014
|Kim Ji-young
|''Jang Bo-ri is Here!''
|-
|2015
|Kal So-won
|''My Daughter, Geum Sa-wol'', ''Glamorous Temptation''
|-
| rowspan="2" |2016
|Gu Geon-min
|''Working Mom Parenting Daddy''
|-
|Jung Da-bin
|''The Flower in Prison''
|}
 
== Giải nhân vật xuất sắc nhất ==
 
=== Giải vai phản diện xuất sắc nhất ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Choi Tae-joon
|''Missing 9''
|}
 
=== Giải diễn xuất xuất thần ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Kim Myung-soo
|''The Emperor: Owner of the Mask''
|}
 
=== Giải thưởng dành cho nhân vật hài hước ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2017
|Jung Kyung-ho
|''Missing 9''
|}
 
== Giải PD ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
| rowspan="4" |2006
|Chun Jung-myung
|''What's Up Fox''
|-
|Ji Hyun-woo
|''Over the Rainbow''
|-
|Jung Ryeo-won
|''Which Star Are You From''
|-
|Kim Ok-bin
|''Over the Rainbow''
|-
|2007
|Kim Chang-wan
|''The 1st Shop of Coffee Prince'', ''Behind the White Tower''
|-
| rowspan="2" |2008
|Lee Soon-jae
|''Beethoven Virus''
|-
|Yeon Jung-hoon
|''East of Eden''
|-
|2009
|Shin Goo
|''Queen Seondeok''
|-
| rowspan="3" |2010
|Chae Jung-an
|''Queen of Reversals''
|-
|Lee Tae-gon
|''Golden Fish''
|-
|Oh Kyung-hoon (đạo diễn)
|''Home Sweet Home''
|-
| rowspan="3" |2011
|Choi Jong-hwan
|''Gyebaek'', ''The Duo''
|-
|Kim Jung-tae
|''Can't Lose'', ''Miss Ripley''
|-
|Song Ji-hyo
|''Gyebaek''
|-
|2012
|Lee Sung-min
|''Golden Time''
|-
|2013
|Ha Ji-won
|''Empress Ki''
|-
|2014
|Lee Yoo-ri
|''Jang Bo-ri is Here!''
|-
|2015
|Hwang Jung-eum
|''Kill Me, Heal Me'', ''She Was Pretty''
|}
 
== Nhà viết kịch bản của năm ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
| rowspan="3" |2002
|Bae Yoo-mi
|''Romance''
|-
|Im Sung-han
|''Miss Mermaid''
|-
|Lee Jung-soo
|시사
|-
| rowspan="3" |2003
|Jung Hyun-soo
|''Damo''
|-
|Kim Young-hyun
|''Dae Jang Geum''
|-
|Park Ji-hyun
|''While You Were Dreaming''
|-
| rowspan="3" |2005
|Kim Joon-ah
|''I Want to Meet You at Least Once''
|-
|Lee Ah-mi
|''PD Notebook''
|-
|Lee Jung-sun
|''Be Strong, Geum-soon!''
|-
|2006
|Choi Wan-kyu, Jung Hyun-soo
|''Jumong''
|-
| rowspan="2" |2007
|Han Sook-ja
|''MBC Special''
|-
|Kim Yi-young
|''Yi San''
|-
| rowspan="3" |2008
|Hong Jin-ah, Hong Ja-ram
|''Beethoven Virus''
|-
|Kim Eun-hee
|''MBC Special''
|-
|Na Yeon-sook
|''East of Eden''
|-
| rowspan="3" |2009
|Kim Young-hyun, Park Sang-yeon
|''Queen Seondeok''
|-
|Noh Kyung-hee
|''Tears of the Arctic''
|-
|Park Ji-eun
|''Queen of Housewives''
|-
| rowspan="3" |2010
|Go Hye-rim
|''Tears of the Amazon''
|-
|Jo Eun-jung
|''Golden Fish''
|-
|Park Hyun-joo
|''Enjoy Life''
|-
| rowspan="2" |2011
|Bae Yoo-mi
|''Twinkle Twinkle''
|-
|Hong Mi-ran, Hong Jung-eun
|''The Greatest Love''
|-
| rowspan="2" |2012
|Jin Soo-wan
|''Moon Embracing the Sun''
|-
|Son Young-mok
|''May Queen''
|-
| rowspan="2" |2013
|Gu Hyun-sook
|''A Hundred Year Legacy''
|-
|Jang Young-chul, Jung Kyung-soon
|''Empress Ki''
|-
| rowspan="2" |2014
|Kim Soon-ok
|''Jang Bo-ri is Here!''
|-
|Yoo Yoon-kyung
|''Mama''
|-
| rowspan="2" |2015
|Jo Sung-hee
|''She Was Pretty''
|-
|Ha Chung-ok
|''Make a Woman Cry''
|-
|2016
|Song Jaejeong
|''W - Two World''
|-
|2017
|Hwang Jin-young
|''The Rebel''
|}
 
== Giải Ấn tượng ==
 
=== Nam diễn viên ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1997
|Ahn Jae-wook
|''Star in My Heart''
|-
|1999
|Kam Woo-sung
|
|-
| rowspan="2" |2002
|Kim Jaewon
|''Romance''
|-
|Yoo Jun-sang
|''Fox and Cotton Candy''
|-
|2003
|Kim Rae-won
|''Rooftop Room Cat''
|-
|2004
|Eric Mun
|''Phoenix''
|-
|2005
|Hyun Bin
|''My Lovely Sam Soon''
|-
|2006
|Oh Ji-ho
|''Couple or Trouble''
|-
|2007
|Bae Yong-joon
|''The Legend''
|-
|2008
|Song Seung-heon
|''East of Eden''
|-
|2009
|Lee Joon-gi
|''Hero''
|-
|2010
|Kim Hyun-joong
|''Playful Kiss''
|-
|2011
|Kim Jaewon
|''Can You Hear My Heart''
|-
|2012
|Kim Soo-hyun
|''Moon Embracing the Sun''
|-
|2013
|Lee Seung-gi
|''Gu Family Book''
|-
|2014
|Shin Ha-kyun
|''Mr. Back''
|-
|2015
|Park Seo-joon
|''Kill Me, Heal Me'', ''She Was Pretty''
|-
|2017
|Kim Myung-soo
|''The Emperor: Owner of the Mask''
|}
 
=== Nữ diễn viên ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1998
|Kim Hee-sun
|
|-
| rowspan="2" |2002
|Byun Jung-soo
|''Man in Crisis''
|-
|Gong Hyo-jin
|''Ruler of Your Own World''
|-
|2003
|Ha Ji-won
|''Damo''
|-
|2004
|Lee Na-young
|''Ireland''
|-
|2005
|Kim Sun-a
|''My Lovely Sam Soon''
|-
|2006
|Han Ye-seul
|''Couple or Trouble''
|-
|2007
|Lee Ji-ah
|''The Legend''
|-
|2008
|Lee Yeon-hee
|''East of Eden''
|-
|2009
|Seo Woo
|''Tamra, the Island''
|-
|2010
|Han Hyo-joo
|''Dong Yi''
|-
|2011
|Gong Hyo-jin
|''The Greatest Love''
|-
|2012
|Yoon Eun-hye
|''Missing You''
|-
|2013
|Ha Ji-won
|''Empress Ki''
|-
|2014
|Jang Na-ra
|''Fated to Love You'', ''Mr. Back''
|-
|2015
|Hwang Jung-eum
|''Kill Me, Heal Me'', ''She Was Pretty''
|-
|2017
|Kim So-hyun
|''The Emperor: Owner of the Mask''
|}
 
== Cặp đôi đẹp nhất ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|1997
|Ahn Jae-wook và Choi Jin-sil
|''Star in My Heart''
|-
|1998
|Jeong Bo-seok và Kim Ji-soo
|''See and See Again''
|-
|2002
|Kim Sung-min và Jang Seo-hee
|''Miss Mermaid''
|-
|2003
|Lee Seo-jin và Ha Ji-won
|''Damo''
|-
|2004
|Lee Seo-jin và Lee Eun-ju
|''Phoenix''
|-
|2005
|Hyun Bin và Kim Sun-a
|''My Lovely Sam Soon''
|-
|2006
|Oh Ji-ho và Han Ye-seul
|''Couple or Trouble''
|-
|2007
|Bae Yong-joon và Lee Ji-ah
|''The Legend''
|-
|2008
|Song Seung-heon và Lee Yeon-hee
|''East of Eden''
|-
|2009
|Kim Nam-gil và Lee Yo-won
|''Queen Seondeok''
|-
|2010
|Lee Sun-kyun và Gong Hyo-jin
|''Pasta''
|-
|2011
|Cha Seung-won và Gong Hyo-jin
|''The Greatest Love''
|-
|2012
|Lee Joon-gi và Shin Min-a
|''Arang and the Magistrate''
|-
|2013
|Lee Seung-gi và Bae Suzy
|''Gu Family Book''
|-
|2014
|Jang Hyuk và Jang Na-ra
|''Fated to Love You''
|-
|2015
|Ji Sung và Park Seo-joon
|''Kill Me, Heal Me''
|-
|2016
|Lee Jong-suk và Han Hyo-joo
|''W - Two World''
|}
 
=== Phim của năm được người xem đài yêu thích nhất ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Phim
|-
|2007
|''The Legend''
|-
|2008
|''Beethoven Virus''
|-
|2009
|''Queen Seondeok''
|-
|2010
|''Dong Yi''
|}
 
=== Nam/ Nữ diễn viên của năm được yêu thích nhất ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Hạng mục
!Người chiến thắng
!Phim
|-
| rowspan="6" |2000
| rowspan="4" |<center>Viewers' Choice
(Character Actor/Actress)
</center>
|Im Hyun-sik
|''Hur Jun''
|-
|Park Sang-myun
|''The Boss''
|-
|Kim So-yeon
|''All About Eve''
|-
|Park Sun-young
|''Truth''
|-
| rowspan="2" |<center>Journalists' Choice</center>
|Jun Kwang-ryul
| rowspan="2" |''Hur Jun''
|-
|Hwang Soo-jung
|-
| rowspan="4" |2002
| rowspan="2" |<center>Viewers' Choice</center>
|Yang Dong-geun
|''Ruler of Your Own World''
|-
|Jang Seo-hee
|''Miss Mermaid''
|-
| rowspan="2" |<center>Journalists' Choice</center>
|Yang Dong-geun
|''Ruler of Your Own World''
|-
|Jang Seo-hee
|''Miss Mermaid''
|}
 
=== Giải thưởng ngôi sao Hallyu ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2012
|Yoon Eun-hye
|''Missing You''
|}
 
== Dẫn chương trình TV xuất sắc nhất/ Giải thưởng đặc biệt dành cho MC ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
| rowspan="2" |2002
|Park Soo-hong
|''Time Machine''
|-
|Sohn Suk-hee
|''100-Minute Debate''
|-
|2003
|Lee Jae-yong
|''Very Special Morning'', ''In Search of Delicious TV''
|-
| rowspan="2" |2004
|Kim Sung-joo
|''Apple Tree''
|-
|Kim Kwang-min, Lee Hyun-woo
|수요예술무대
|-
| rowspan="2" |2005
|Park Hye-jin
|화제집중
|-
|Sung Dong-il
|정보토크 팔방미인
|-
|2006
|Shin Dong-ho
|''Live Today''
|-
| rowspan="2" |2007
|Kim Sung-hwan
|해피 실버 고향은 지금
|-
|Im Ye-jin
|''Good Day''
|}
 
== Giọng nam/ nữ trên TV hay nhất ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Phim
|-
|2002
|Park Ji-hoon
|
|-
| rowspan="2" |2005
|Choi Seong-woo
| rowspan="4" |''CSI: Crime Scene Investigation''
|-
|Lee Jong-hyuk
|-
| rowspan="2" |2006
|Kim Yeong-seon
|-
|Yoon Seong-hye
|-
| rowspan="2" |2007
|Choi Won-hyeong
|''CSI: NY''
|-
|Eom Hyeon-jeong
|''CSI: Miami''
|-
| rowspan="2" |2008
|Choi Yoon-young
|''CSI: Crime Scene Investigation''
|-
|Kim Ho-seong
|''CSI: Miami''
|-
| rowspan="2" |2009
|Sung Sun-nyeo
|''Zero''
|-
|Choi Han
|''CSI: Crime Scene Investigation''
|-
| rowspan="2" |2010
|Sin Seong-ho
|
|-
|Song Joon-seok
|
|-
|2011
|Bak Seon-yeong
|
|-
|2012
|Jeon Soo-bin
|''CSI: Miami'' (phần 10)
|-
|2015
|Jeong Jae-heon
|
|-
|2016
|Choi Soo-jin
|
|}
 
== Giải thưởng đặc biệt trên TV ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Chương trình
|-
|2003
|Jung Eun-young
|Phóng viên, "Very Special Briefing" in ''Very Special Morning''
|-
| rowspan="2" |2005
|Lee Sang-eun
|Phóng viên, ''Very Special Morning'', 화제집중
|-
|Moon Hye-jung
|Phóng viên, ''Very Special Morning'', TV속의 TV
|-
| rowspan="3" |2006
|Han Sun-jung
|Nhà viết kịch bản, ''W'', ''MBC Special''
|-
|Kim Ji-yeon
| rowspan="2" |Phóng viên, ''Live This Morning''
|-
|Kim Yong-pil
|-
|2007
|Jung In
|Nhà sản xuất
|-
| rowspan="2" |2008
|Lee Jae-gyu
|Đạo diễn, ''Beethoven Virus''
|-
|Lee Jae-yong
|Người thông báo
|-
| rowspan="2" |2009
|Kim Sung-shil
|Đạo diễn, ''Queen Seondeok''
|-
|Oh Sang-jin
|Người thông báo
|-
| rowspan="2" |2010
|Moon Ji-ae
|Người thông báo, ''Zero''
|-
|Park Jin-woo
|Phóng viên, ''Live This Morning''
|}
 
== Giải gia đình ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
|-
|2005
|''Be Strong, Geum-soon!''
|-
|2006
|''My Beloved Sister''
|-
|2007
|''Kimcheed Radish Cubes''
|-
|2008
|''I Love You, Don't Cry''
|-
|2009
|''Enjoy Life''
|-
|2010
|''Gloria''
|}
 
== Radio ==
 
=== Giải thưởng xuất sắc nhất trên Radio ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Chương trình
|-
|2000
|Lee Taek-rim
|''Enjoy at 2:00 in the Afternoon''
|-
|2002
|Yoon Do-hyun
|''2 o'clock Date''
|-
|2003
|Kang Seok, Kim Hye-young
|싱글벙글쇼
|-
|2004
|Bae Chul-soo
|''Bae Cheol-soo's Music Camp''
|-
|2005
|Ock Joo-hyun
|''On a Starry Night''
|-
|2006
|Jung Sun-hee
|
|-
|2007
|Choi Yoo-ra
|''Now Is the Era of Radio''
|-
|2008
|Lee Moon-se
|''This Is Lee Moon-se in the Morning''
|-
|2009
|Sohn Suk-hee
|''Sohn Suk-hee's Focus''
|-
|2010
|Jo Young-nam
|''Now Is the Era of Radio''
|}
 
=== Giải thưởng xuất sắc trên Radio ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Chương trình
|-
| rowspan="2" |2002
|Kim Won-hee
|''Hopeful Music at Noon''
|-
|Ock Joo-hyun
|''On a Starry Night''
|-
| rowspan="2" |2003
|Choi Yang-rak
|''Choi Yang-rak's Fun Radio''
|-
|Noh Sa-yeon
|''Enjoy at 2:00 in the Afternoon''
|-
| rowspan="2" |2004
|Jeon Yu-seong
|''Now Is the Era of Radio''
|-
|Kim Mi-hwa
|세계는 그리고 우리는
|-
| rowspan="3" |2005
|Ji Sang-ryeol
|''Ji Sang-ryeol and Noh Sa-yeon's Hooray for 2 p.m.''
|-
|Kim Sung-joo
|''Good Morning FM''
|-
|Yoon Jong-shin
|''2 o'clock Date''
|-
| rowspan="3" |2006
|Jo Jung-rin
|
|-
|Park Kyung-lim
|
|-
|Tablo
|
|-
| rowspan="2" |2007
|Park Jung-ah
|''On a Starry Night''
|-
|Sung Si-kyung
|''Blue Nights with Sung Si-kyung''
|-
| rowspan="2" |2008
|Kangin
|''Kangin's Good Friends''
|-
|Kang Seok-woo
|''Women's Era''
|-
| rowspan="2" |2009
|Park Myeong-su
|''Park Myeong-su's 2 o'clock Date''
|-
|Shindong
|''Shindong and Kim Shin-young's ShimShimTapa''
|-
| rowspan="2" |2010
|Bae Chil-soo
|''Bae Han-sung and Bae Chil-soo's Fight''
|-
|Hyun Young
|''Jung-oh's Request Line''
|}
 
=== Phát thanh viên mới xuất sắc nhất trên Radio ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Chương trình
|-
|2007
|Jo Young-nam
|''Now Is the Era of Radio''
|-
|2008
|Kim Shin-young
|''ShimShimTapa''
|-
|2009
|Kim Tae-yeon
|''Taeyeon's Good Friends''
|-
|2010
|Noh Hong-chul
|''Noh Hong-chul's Good Friends''
|}
 
=== Nhà viết kịch bản xuất sắc nhất cho chương trình trên Radio ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Chương trình
|-
| rowspan="2" |2003
|Noh Kyung-hee
|희로애락
|-
|Oh Kyung-ah
|''Now Is the Era of Radio''
|-
|2007
|Kim Sung
|싱글벙글 쇼
|-
|2008
|Kim Shin-wook
|언중유쾌
|-
|2009
|Ryu Mi-na
|''Now Is the Era of Radio''
|-
|2010
|Park Chang-seob
|''Sohn Suk-hee's Focus''
|}
 
=== Giọng nam/ nữ diễn viên hay nhất trên Radio ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Chương trình
|-
|2006
|Ahn Ji-hwan
|''2 o'clock Date''
|-
|2012
|Choi Sang-ki
|''Bae Han-sung's Classics''
|}
 
=== Giải thưởng đặc biệt dành cho Radio ===
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Ghi chú
|-
|2002
|Im Jin-mo
|Nhà phê bình âm nhạc pop
|-
|2003
|Park Mi-ra
|Phóng viên, ''Sohn Suk-hee's Focus''
|-
| rowspan="6" |2005
|Bae Chil-soo
|Dẫn chương trình, ''Choi Yang-rak's Fun Radio''
|-
|Jung Mi-seon
|Nhà viết kịch bản, ''This Is Lee Moon-se in the Morning''
|-
|Kim Mi-jin
|Dẫn chương trình, ''Choi Yang-rak's Fun Radio''
|-
|Kim Min-jung
|Phóng viên, ''Sohn Suk-hee's Focus''
|-
|Lee Jae-sung
|Dẫn chương trình, ''Radio Dongui Bogam with Lee Jae-sung''
|-
|Park Young-hwa
|Giọng nam diễn viên, ''Turbulent Fifties''
|-
| rowspan="5" |2006
|Go Kyeong-bong
|Phóng viên, 변창립의 세상 속으로
|-
|Oh Ji-hye
|Nhà viết kịch bản, ''Sohn Suk-hee's Focus''
|-
|Oh Soo-seok
|Dẫn chương trình, 문화야 놀자
|-
|Rhee Ji-yeong
|
|-
|Shin Hae-chul
|Dẫn chương trình, ''Shin Hae-chul's Ghost Nation''
|-
| rowspan="2" |2007
|Kim Yoo-jung
|Phóng viên, ''Sohn Suk-hee's Focus''
|-
|Yoon Young-wook
|Biên tập, 논설위원, 세계는 그리고 우리는
|-
| rowspan="2" |2008
|Yoo Jin
|세계는 그리고 우리는
|-
|Kim Kang-san
|Giọng nam diễn viên, ''Turbulent Fifties''
|-
| rowspan="3" |2009
|Jang Jin
|DJ, ''Radio Book Club''
|-
|Choi Soo-yeon
|Phóng viên, ''Sohn Suk-hee's Focus''
|-
|Won Ho-seob
|Giọng nam diễn viên, ''Turbulent Fifties''
|-
| rowspan="2" |2010
|Lee Joo-yeon
|Người thông báo, ''Lee Joo-yeon's Movie Music''
|-
|Kim Yu-ri
|Phóng viên, ''2 o'clock Date''
|}
 
== Giải Cống hiến ==
{| class="wikitable"
!Năm
!Người chiến thắng
!Ghi chú
|-
|2002
|Jung Ae-ran
|''Country Diaries''
|-
| rowspan="2" |2003
|Jeon In-taek
|Nam diễn viên
|-
|Lee Kyung-ho
|연기자 노조위원장
|-
|2004
|Choi Jong-soo
|Đạo diễn, ''Ode to the Han River''
|-
| rowspan="2" |2005
|Jung Ae-ran
|Nữ diễn viên
|-
|주식회사 iMBC
|Radio
|-
|2006
|Jo So-hye
|Nhà viết kịch bản
|-
| rowspan="3" |2007
|Jung Han-heon
|Phòng tài năng của đài MBC
|-
|CG team
|''The Legend''
|-
|Kim Hye-kyung
|Nhà thiết kế, ''Standard FM'' and ''Golden Mau''
|-
|2008
|Choi Jin-sil
|''The Last Scandal of My Life''
|-
| rowspan="4" |2009
|Choi Jae-ho
|전 탤랜터실장
|-
|Heo Gu-yeon
|Bình luận viên môn bóng chày
|-
|Lee Seok-young
|Nhà viết kịch bản, ''Turbulent Fifties''
|-
|Park Jung-ran
|Nhà viết kịch bản, ''I Love You, Don't Cry''
|-
| rowspan="3" |2010
|Jung Hye-sun
|''Home Sweet Home''
|-
|Na Moon-hee
|''It's Me, Grandma''
|-
|Sung Kyung-seob
|''News Touch''
|-
|2011
|Kang Boo-ja
|''Indomitable Daughters-in-Law''
|-
|2012
|Jo Kyung-hwan
|
|-
| rowspan="2" |2013
|Han Jin-hee
|''Pots of Gold''
|-
|Park Won-sook
|''A Hundred Year Legacy''
|-
|2014
|Kim Ja-ok
|Không có
|}