Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn Thành công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Tấn Thành công
| native name = 晋成公
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Tấn]]
| tại vị =
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tấn Linh công]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Tấn Cảnh công]]</font>
| phối ngẫu =
| vợ =
| chồng =
| thông tin con cái =
| con cái = [[Tấn Cảnh công]]
| hoàng tộc = [[nước Tấn]]
| kiểu hoàng tộc = chư hầu
| tên đầy đủ = Cơ Hắc Đồn
| kiểu tên đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
| niên hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Tấn Thành công
| cha = [[Tấn Văn công]]
| mẹ = Cơ thị
| sinh =
| mất = [[600 TCN]]
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
 
'''Tấn Thành công''' ([[chữ Hán]]: 晋成公, cai trị: [[606 TCN]] – [[600 TCN]]<ref>Sử ký, Tấn thế gia; Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 24</ref>), tên thật là '''Cơ Hắc Đồn''' (姬黑臀), là vị vua thứ 27 [[nước Tấn]] - một [[chư hầu]] của [[nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
 
Hàng 19 ⟶ 52:
* [[Tấn Linh công]]
* [[Sở Trang vương]]
* [[Tấn Cảnh công]]
 
==Tham khảo==