Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eredivisie 2017–18”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox football league season |competition = Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan |image = |pixels = |season…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 9:
|continentalcup1 = [[UEFA Champions League 2018–19|Champions League]]
|continentalcup1 qualifiers = [[PSV Eindhoven|PSV]]
|continentalcup2 = [[UEFA Europa League 2018–192018-19|Europa League]]
|continentalcup2 qualifiers =
|biggest home win = {{nowrap|[[SBV Vitesse|Vitesse]] 7-0 [[Sparta Rotterdam|Sparta]]}}<br><small>(14 tháng 4 năm 2018)</small>
|biggest away win = {{nowrap|[[NAC Breda|NAC]] 0–8 [[AFC Ajax|Ajax]]}}<br><small>(18 tháng 11 năm 2017)</small>