Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tì-kheo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
tự thân tỳ kheo là âm Hán-Việt của chữ 比丘 rồi |
||
Dòng 3:
[[Tập tin:Luang Prabang Takuhatsu ルアンパバーン 托鉢僧 DSCF6990.JPG|thumb|160px|Tăng sĩ tại [[Luang Prabang]], Lào đi khất thực]]
[[Tập tin:Watpailom 07.jpg|thumb|160px|Tăng sĩ tại Thái Lan]]
'''Tì-kheo''', '''Tỳ-kheo''', ([[chữ Nho]]: 比丘
Thuật ngữ vốn thường được dùng ở [[Ấn Độ]] chỉ cho giai đoạn thứ tư trong cuộc đời của người theo [[ấn Độ giáo|đạo Bà-la-môn]], trong đó người chủ gia đình rời bỏ đời sống gia đình ("''xuất gia''"), sống bằng hạnh khất thực và tìm cầu chân lý giải thoát. Trong [[Phật giáo]], thuật ngữ có nghĩa là một '''tăng sĩ Phật giáo''', người từ bỏ cuộc sống thế tục, thụ lãnh giới luật. Gần tương đương với thuật ngữ [[Sa-môn]] (zh. 沙門, sa. ''śramaṇa'').
|