Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuyển động”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
 
==Chuyển động==
Theo Newton, khi có một lực tương tác với một vật làm cho vật di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác sẻ tạo ra chuyển động . Chuyển động tạo ra từ thay đổi vị trí của vật theo thời gian đều có các tính chất sau
===Vận tốc===
Vận tốc là đạo hàm của [[quỹ đạo]] chuyển động, theo thời gian. Vận tốc cho biết tốc độ di chuyển của vật. Trong chuyển động đều vận tốc là hằng số và trị số được tính bằng Tính bằng tỉ lệ quãng đường chia thời gian:
:<math>v = \frac{s}{t}</math>.
 
===Gia tốc===
Gia tốc là đạo hàm của [[vận tốc]] theo thời gian. Gia tốc cho biết thay đổi của vận tốc di chuyển. Trong chuyển động đều hoặc đứng yên gia tốc có trị số bằng 0. Trong chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều gia tốc là hằng số và trị số được tính bằng tỉ lệ của vận tốc chia thời gian:
:<math>a = \frac{v}{t}</math>.
 
===Quãng đường===
Quãng đường là trị số độ dài quỹ đạo chuyển động của vật. Quãng đường tính bằng tích của vận tốc nhân thời gianː
:<math>s = v.t</math>.
 
===Lực===
Lực là một đại lượng tương tác với vật để thực hiện một việc. [[Lực]] tác động gây ra chuyển động cho chất điểm có trị số bằng tích số giữa khối lượng của chất điểm chuyển động với gia tốc chuyển động của chất điểm đó, phương chiều của lực trùng với phương chiều của gia tốc.
:<math>F = m.a</math>
 
===Công===
Công cho biết khả năng của lực thực hiện một việc. Tính bằng tích của Lực với quãng đường
:<math>W = F.s</math>
 
===Năng lượng===
Năng lượng là khả năng làm thay đổi trạng thái hoặc thực hiện công năng lên một hệ vật chất.
:<math>E= \frac{A}{t}</math>
 
:{|width=100%
|-
| Đường dài || quảng đường di chuyển ||<math>s</math> || <math>m</math> || <math>vt</math>
|-
| Thời gian || thời gian di chuyển ||<math>t</math> || <math>s</math> || <math>t</math>
|-
| Vận tốc || đại diện cho tốc độ chuyển động ||<math>v </math> || <math>v = \frac{m}{s}</math> || <math>v = \frac{s}{t}</math>
|-
| Gia tốc || đại diện cho thay đổi vận tốc theo thay đổi thời gian || <math>a </math> || <math>v = \frac{m}{s^2}</math> || <math>a = \frac{v}{t}</math>.
|-
:| Lực || <math>sF = vm.ta</math>.
|-
:| Năng lực || <math>FW = mF.as</math>
|-
:| Năng lượng || <math>v E= \frac{sA}{t}</math>.
|-
|}
 
==Các chuyển động cơ bản ==