Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1:
{{Thông tin quân hàm
[[Tập tin:Thượng tướng Công an nhân dân.png|nhỏ|[[Quân hàm]] Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam|153x153px]]▼
| con = không
| tiêu đề nghiêng = không
| tên = Thượng tướng
| tên bản địa
| hình = Thượng tướng Công an nhân dân.png
| cỡ hình = 70px
| chú thích = Cầu vai Thượng tướng Công an
| hình 2 =
| cỡ hình 2 =
| chú thích 2 =
| hình 3 =
| cỡ hình 3 =
| chú thích 3 =
| quốc gia = {{VIE}}
| thuộc = [[Công an nhân dân Việt Nam]]
| viết tắt =
| sao = 3 sao
| hàm nato =
| hàm phi nato =
| hình thành = 1959
| bãi bỏ =
| nhóm hàm =
| hàm trên = [[Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam|Đại tướng]]
| hàm dưới = [[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]]
| tương đương =
| lịch sử =
}}
▲[[Tập tin:
'''Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam''' là cấp bậc cao thứ nhì trong [[Công an nhân dân Việt Nam]] với cấp hiệu 3 ngôi sao vàng. Theo quy định hiện hành, cấp bậc này do Chủ tịch nước kiêm Chủ tịch [[Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam|Hội đồng Quốc phòng và An ninh Quốc gia]] ký quyết định phong cấp.
|