Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngô Xuân Lịch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 36:
| kế nhiệm 3 =
 
| chức vụ 4 = [[Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
| bắt đầu 4 = [[1 tháng 3]] năm [[2011]]
| kết thúc 4 = [[15 tháng 4]] năm [[2016]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2011|3|1|2016|4|15}}
Dòng 45:
 
|bắt đầu 5=[[31 tháng 12]] năm [[2007]]
|chức vụ 5=[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chínhchính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
|kết thúc 5=[[1 tháng 3]] năm [[2011]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2007|12|31|2011|3|1}}
 
Dòng 63:
| công việc khác=
|cỡ hình=234
|học vấn=Cử nhân Khoa học xã hội<br>Cử nhân Xây dựng Đảng<br> Cao cấp lí luận chính trị|chữ ký=Ngo Xuan Lich signature.jpg|tôn giáo=Không}}
'''Ngô Xuân Lịch''' (sinh năm [[1954]]) là một [[Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Đại tướng]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]] và [[chính trị gia]] người [[Việt Nam]]. Ông hiện là [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]], Ủy viên [[Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam]] khóa XIV, [[đại biểu quốc hội Việt Nam]] [[Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành|khóa XIV]] (2016&ndash;2021) thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh [[Hà Nam]]. Ông từng là [[đại biểu quốc hội Việt Nam]] [[Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII theo tỉnh thành|khóa XIII]] (2011&ndash;2016) thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh [[Bình Phước]]. Trong [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], ông hiện giữ chức vụ Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|khóa XII]], Phó Bí thư [[Quân ủy Trung ương (Việt Nam)|Quân ủy Trung ương]].
 
Dòng 135:
|- align=center
|- bgcolor="#cccccc"
! Năm thụ phong!! 2003!! 2007!! 2011!! 2015
!1975
!1979
!1983
!1987
!1991
!1995
!1999!! 2003!! 2007!! 2011!! 2015
|- align=center
| '''Quân hàm'''
| '''Quân hàm''' || [[Tập tin:Vietnam People's Army Major General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army General.jpg|72x72px]]
|[[Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant.jpg|72x72px]]
|[[Tập tin:Vietnam People's Army Senior Lieutenant.jpg|72x72px]]
|[[Tập tin:Vietnam People's Army Captain.jpg|72x72px]]
|[[Tập tin:Vietnam People's Army Major.jpg|72x72px]]
|[[Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant Colonel.jpg|72x72px]]
|[[Tập tin:Vietnam People's Army Colonel.jpg|72x72px]]
|[[Tập tin:Vietnam People'''Quâns hàm'''Army Senior Colonel.jpg|72x72px]]|| [[Tập tin:Vietnam People's Army Major General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army General.jpg|72x72px]]
|- align=center
| '''Cấp bậc''' || Thiếu tướng || Trung tướng || Thượng tướng || Đại tướng
|Trung úy
|Thượng úy
|Đại úy
|Thiếu tá
|Trung tá
|Thượng tá
|Đại tá|| Thiếu tướng || Trung tướng || Thượng tướng || Đại tướng
|-
| colspan="1219" |
|}