1
lần sửa đổi
n (r2.7.1) (robot Thêm: ka:ტათჰაგატა) |
n ("như như" đổi thành "chân như") |
||
'''Như Lai''' (zh. 如來, sa., pi. ''tathāgata'') là một danh hiệu của [[Phật]] được dịch từ ''tathāgata'' của [[tiếng Phạn]]. Chiết tự của ''tathāgata'' là ''tathā'' + ''āgata'', và có thể được hiểu là "'''Người đã đến như thế'''" hoặc "'''Người đã đến từ cõi
Theo ý nghĩa nguyên thuỷ thì danh từ Như Lai không phải là một "danh hiệu". Phật [[Thích-ca]] Cồ-đàm sử dụng danh từ này để tránh sử dụng ngôi thứ nhất "ta", "tôi" trong lúc giảng dạy, thuyết [[Pháp (Phật giáo)|Pháp]] và đây cũng là một phong cách biểu lộ sự khiêm tốn của Ngài.
|
lần sửa đổi