Khác biệt giữa bản sửa đổi của “That's My Goal”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Thông tin đĩa đơn | Name = That's My Goal | Cover = Shayne Ward - That's_My_Goal.jpg | Artist = Shayne Ward | from Album …” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin đĩa đơn
| Name
| Cover
| Artist
|
| B-side
| Released
| Format
| Recorded
| Genre
| Length
| Label
| Writer
| Certification
| Producer
| Last single
| This single
| Next single
}}
"'''That's My Goal'''" là bài hát của [[Shayne Ward]], quán quân mùa thi thứ hai ''[[The X Factor (UK)|X Factor]]''. Bài hát đã được phát hành ngày 21 tháng 12 năm 2005 làm đĩa đơn mở đầu
"That's My Goal" có 4 tuần tại vị trí số 1 trên [[UK Singles Chart]] và có mặt trong top 75 trong vòng 5 tháng.
Dòng 47:
{{s-start}}
▲ | before = "JCB" của [[Nizlopi]]
▲ | title = [[Danh sách đĩa đơn quán quân thập niên 2010 (Liên hiệp Anh)|Đĩa đơn quán quân]] [[UK Singles Chart]]
▲ | after = "[[When the Sun Goes Down (bài hát của Arctic Monkeys)|When the Sun Goes Down]]" của [[Arctic Monkeys]]
▲ | after ="[[Jumbo Breakfast Roll]]" by [[Pat Shortt]]
{{succession box
| before = "[[Against All Odds (Take a Look at Me Now)]]" by [[Steve Brookstein]]
| title = Đĩa đơn của người chiến thắng ''[[The X Factor (UK)|The X Factor]]''
| years = 2005
| after = "[[A Moment Like This]]" của [[Leona Lewis]]}}
{{s-end}}
{{Shayne Ward}}
[[
[[
[[
[[
[[
[[en:That's My Goal]]
|