Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lương (họ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 99:
| [[Tướng nhà Đinh#Danh sách|Lương Văn Hoằng]] || Thế kỷ X || [[Tướng nhà Đinh]] tham gia đánh dẹp [[12 sứ quân]], quê Nam Định.
|-
| [[Tướng nhà Đinh#Danh sách|Lương Tuấn]] || Thế kỷ X || Kiều mộc thiền sư Lương Tuấn là người thân cận và có công lớnTướng giúp [[Đinh Điền]] xây dựng căn cứ. Ông đã vận động quân dân lập 9 Đại bản doanh từ Yên Lữ, Yên Bạc quê ngoại của Đinh Điền đến các nơi như: Xuân Dương, Phú Mỹ, Yên Liêu, Bồ Vi và Chùa Tháp góp phần giúp [[Đinh Bộ Lĩnh]] dẹp tan [[loạn 12 sứ quân]]. [[Tướng nhà Đinh#Danh sách|Kiều Mộc thiền sư]] còn là người thầy dạy kinh cho Tượng Trân công chúa rồi đưa Thượng Trân Công Chúa về Trúc Lâm tu hành.
|-
| Lương Thế Sung
Dòng 107:
| Lương Nhậm Văn
|Thế kỷ XI
| Làm quan thời Thái tổ [[Lý Công Uẩn]] và thăng Thái sư thời [[Lý Thái Tông]] (1028-1054)
|-
| Lương Mậu Tài
| Thế kỷ XI
| Giữ chức Ngoại lang thời [[Lý Thái Tông]]
|-
| Lương Uất
| Thế kỷ XIII
| Trấn thủ châu Lạng Giang vào tháng 8 năm Nhâm Ngọ (Thiệu Bảo thứ 4, 1282) đã có công cấp báo tình hình quân Nguyên về triều
|-
| Lương Nguyên Bưu
| Thế kỷ XIV
|
| Hành khiển tri Đại tông thời [[Trần Thuận Tông]]
|-
| [[Lương Thế Vinh]] || 1441–1496 || [[Trạng nguyên]] nhà toán học, Phật học, nhà thơ thời [[Nhà Lê]]. Quê làng Cao Phương (Cao Hương cũ), [[Liên Bảo, Vụ Bản|xã Liên Bảo]], [[Vụ Bản]], [[Nam Định]].
Dòng 158:
| [[Lương Văn Tri]] || 1910-1941 || Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |BCHTW ĐCSVN]], chỉ huy Đội [[Du kích Bắc Sơn]].
|-
| [[Lương Thế Trân]] || 1911-1942 || Nhà cách mạng Việt Nam, từng giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu, thành viên lãnh đạo cuộc [[khởi nghĩa Nam Kỳ]] 1940 tại [[Cà Mau]] - [[Bạc Liêu]]. Ông bị thực dân Pháp bắt, đày ra [[Côn Đảo]] và qua đời tại đó. Sau được truy tặng [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân |Anh hùng LLVTND VN]] <ref>Lịch sử Đảng bộ thành phố Cà Mau 1930-1975" tập I. Nhà xuất bản Mũi Cà Mau, 2000.</ref>.
|-
| [[Lương Văn Tụy]] || 1914-1932 || Nhà hoạt động cách mạng, tử tù Côn Đảo.
Dòng 168:
| [[Lương Định Của]] || 1920-1975 || Giáo sư nông học.
|-
| [[Hà Thị Quế|Lương Thị Hồng]] || 1921-2012 || Tên thật của [[Hà Thị Quế]], nguyên [[Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |BCHTW ĐCSVN]] các khóa IV, V, VI, nguyên Chủ tịch [[Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam]].
|-
| [[Lương Soạn]] || 1923-1987 || Thiếu tướng [[Quân đội Nhân dân Việt Nam |QĐNDVN]], nguyên Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|-
| [[Lương Thị Hồng Quyến]] || 1929-1999 || Bí danh là Lê Phương Hằng, Phó Chánh án [[Tòa án Nhân dân Tối cao]] nhiệm kỳ 1979 - 1986.
Hàng 180 ⟶ 182:
| Lương Thị Thanh Bình || || Phu nhân Đại tướng Hoàng Văn Thái
|-
| [[Lương Cường]] || 1957-... || [[Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |Ban BTTW ĐCSVN]], [[Thượng tướng]], [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |TC Chính trị QĐNDVN]]
|-
| [[Lương Văn Nghĩa]] || || Anh hùng Lao động, nguyên [[Ủy viên dự khuyết [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] (Dự|BCHTW khuyết)ĐCSVN]] khóa IV, Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp, Bí thư TƯ Đoàn.
|-
| [[Lương Công Đoan]] || || Nguyên [[Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |BCHTW ĐCSVN]] Khóa VIII, Bí thư Tỉnh ủy [[Đảng Cộng sản Việt Nam |ĐCSVN]] [[Phú Yên]], nguyên Bí thư TƯ Đoàn.
|-
| [[Lương Ngọc Bính]] ||1955- || Phó giáo sư Tiến sĩ, nguyên [[Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |BCHTW ĐCSVN]] khóa XI, nguyên Bí thư Tỉnh ủy [[Đảng Cộng sản Việt Nam |ĐCSVN]], Chủ tịch HĐND tỉnh [[Quảng Bình]]
|-
| [[Lương Chí]] || || Nguyên Bí thư Tỉnh ủy [[Đảng Cộng sản Việt Nam |ĐCSVN]] [[Cần Thơ]]
|-
| [[Lương Quang Chất]] || || Nguyên Bí thư Tỉnh ủy [[Đảng Cộng sản Việt Nam |ĐCSVN]] [[Thái Bình]]
|-
| [[Lương Hữu Sắt]] || || Trung tướng [[Quân đội Nhân dân Việt Nam |QĐNDVN]], nguyên Phó chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật
|-
| [[Lương Văn Nho]] || || Thiếu tướng [[Quân đội Nhân dân Việt Nam |QĐNDVN]], nguyên Phó tham mưu trưởng Quân giải phóng miền Nam, Phó tư lệnh Đoàn 232 trong chiến dịch Hồ Chí Minh
|-
| [[Lương SoạnĐình Hồng]] || 1923-1987 || Thiếu tướng [[Quân đội Nhân dân Việt Nam |QĐNDVN]], nguyênPhó Chủ lệnhnhiệm BộUB kiểm lệnhtra BảoQuân vệỦy LăngTW, Chủnguyên tịchChính Hồủy Quân Chíđoàn Minh1
|-
| [[Lương ĐìnhSỹ HồngNhung]] || || Thiếu tướng [[Quân đội Nhân dân Việt Nam, Phó Chủ nhiệm UB kiểm tra Quân Ủy Trung ương|QĐNDVN]], nguyênNguyên Chính ủylệnh QuânBinh đoàn 112
|-
| [[Lương SỹViệt NhungHùng]] || || ThiếuChuẩn tướngđô đốc [[Quân đội Nhân dân Việt Nam, Nguyên|QĐNDVN]], Tư lệnh Binhvùng 2 Hải đoànquân 12
|-
| [[Lương ViệtVăn HùngKhang]] || || ChuẩnThiếu đôtướng đốc[[Công Quân độian Nhân dân Việt Nam |CANDVN]], Phó Tư lệnh vùngBộ 2 Hảilệnh quânCảnh vệ
|-
| [[Lương VănTam KhangQuang]] || || Thiếu tướng [[Công an Nhân dân Việt Nam |CANDVN]], Phó Chánh lệnhVăn phòng Bộ Tư lệnh CảnhCông vệAn
|-
| [[Lương TamHữu Quang]] || || Thiếu tướng [[Công an Nhân dân Việt Nam |CANDVN]], PhóTổng Chánhcục Văn phòng Bộ Côngan Anninh
|-
| Lương Quốc Dũng || 1952-... || Nguyên Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Thể dục Thể thao. Bị án trong vụ án ''hiếp dâm trẻ em'' 2004 <ref >[http://dantri.com.vn/xa-hoi/ong-mai-van-dau-luong-quoc-dung-truoc-ngay-dac-xa-1232185078.htm Lương Quốc Dũng trước ngày đặc xá]. Dân trí Online, 15/01/2009. Truy cập 04/11/2015.</ref>.
| [[Lương Hữu Quang]] || || Thiếu tướng Công an Nhân dân Việt Nam, Tổng cục an ninh
|-
| [[Lương QuốcCao Dũng]]Khải || 19521954-... || Nguyên Phóphó Chủvụ nhiệmtrưởng Uỷ[[Thanh bantra ThểChính dụcphủ]]. ThểBị án trong vụ án ''lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ'' 2005 thao<ref >[http://dantri.com.vn/xa-hoievent/ong-mai-van-dauvu-luong-quoccao-dungkhai-truoc-ngay-dac-xa-1232185078545.htm Vụ Lương Quốc Dũng trước ngày đặcCao Khải]. Dân trí Online, 1514/0107/20092006. Truy cập 04/11/2015.</ref>.
|-
| [[Lương Cao Khải]] || || Nguyên phó vụ trưởng [[Thanh tra Chính phủ]]<ref>[http://dantri.com.vn/event/vu-luong-cao-khai-545.htm Vụ Lương Cao Khải]. Dân trí Online, 14/07/2006. Truy cập 04/11/2015.</ref>.
|-
| [[Lương Phan Cừ]] || || Nguyên Phó chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội của Quốc hội
|-
| [[Lương Thanh Nghị]] || 1965-... || Chính khách, nhà ngoại giao, nguyên Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Việt Nam
|-
| [[Lương Ngọc Toản]] || || PhóPGS giáo sư Tiến sĩ.TS, nguyên Thứ trưởng [[Bộ Giáo dục và Đào tạo|Bộ Giáo dục GD-ĐT]], Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, TN&NĐ của Quốc hội
|-
| [[Lương Văn Tự]] || || Nguyên Thứ trưởng Bộ Thương mại
Dòng 236:
|Lương Đức Quý
|
|Phó Vụ trưởng, Ban Tuyên giáo TrungTW ương[[Đảng Cộng sản Việt Nam |ĐCSVN]]
|-
|Lương Cường
|
|Bí thư Trung ương Đảng, Tổng cục Trưởng Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
|-
|Lương Thị Xuyến