Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triều Tiên Nhân Tổ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| name =Triều Tiên Nhân Tổ
|native name = 朝鮮仁祖
| title =[[Vua]] [[Triều Tiên]]
| image =인조의 항복.jpg
| caption =
| chức vị =[[Quốc vương]] [[nhà Triều Tiên|Triều Tiên]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| reign = [[12 tháng 4]] năm [[1623]] - [[17 tháng 6]] năm [[1649]] <br/>({{số năm theo năm và ngày|1623|4|12|1649|6|17}})<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
TimeAxis = orientation:horizontal
DateFormat = yyyy
Period = from:1392 till:1910
AlignBars = early
ScaleMajor = increment:518 start:1392
Colors =
id:canvas value:rgb(1,1,0.97)
BackgroundColors = canvas:canvas
PlotData =
width:15 color:black
bar:era from:start till:end
bar:era from:1623 till:1649 color:red
</timeline>
| predecessor =<font color="grey">[[Quang Hải Quân]]</font>
| successor =<font color="blue">[[Triều Tiên Hiếu Tông]]</font>
| spouse =
| vợ = [[Nhân Liệt Vương hậu]]<br/>[[Trang Liệt Vương hậu]]<br/>[[Phế quý nhân Triệu thi]]
| house = [[Nhà Triều Tiên]]
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| miếu hiệu = [[Liệt Tổ]] (烈祖)<br/>[[Nhân Tổ]] (仁祖)
| thụy hiệu = <font color="grey">Khai Thiên Triệu Vận Chính Kỷ Tuyên Đức Hiến Văn Liệt Vũ Minh Túc Thuần Hiếu Đại Vương</font> <br/>(開天肇運正紀宣德憲文烈武明肅純孝大王)
| royal anthem =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Chiêu Hiếu Thế tử]]<br/>[[Triều Tiên Hiếu Tông]]<br/>6 vương tử và 2 vương nữ.
| father = [[Triều Tiên Nguyên Tông]]
| mother = [[Nhân Hiến vương hậu]]
| date of birth = {{ngày sinh|1595|12|7}}
| place of birth = [[Hwanghae|Hoàng Hải đạo]], [[Haeju|Hải Châu]]
| date of death = {{ngày mất và tuổi|1649|6|17|1595|12|7}}
| place of death = [[Xương Đức cung]], [[Hán Thành]]
| nơi an táng =
|}}
{{Infobox Korean name
|hangul=인조
|hanja=仁祖
|rr=Injo
|mr=Injo
|hanviet=Nhân Tổ
}}
'''Triều Tiên Nhân Tổ''' ([[chữ Hán]]: 朝鮮仁祖; [[Hangul]]: 조선 인조, [[7 tháng 12]] năm [[1595]] - [[17 tháng 6]] năm [[1649]]), là vị [[quốc vương]] thứ 16 của [[nhà Triều Tiên]]. Ông ở ngôi từ năm [[1623]] đến năm [[1649]], tổng cộng 26 năm.
 
Hàng 99 ⟶ 49:
 
==Gia đình==
* Hoàng tổ mẫu: [[Nhân Mục Vương hậu|Nhân Mục Đại phi]] Kim thị (仁穆大妃金氏), là con gái của Diên Hưng phủ viện quân Kim Đễ Nam (延興府院君金悌男) và Quang Sơn phủ phu nhân Lô thị ở Quang Châu (光山府夫人光州盧氏).
* Thân phụ: Định Viễn quân [[Triều Tiên Nguyên Tông|Lý Phu]] (定遠君李琈), sau truy tôn làm ''Triều Tiên Nguyên Tông'' (朝鮮元宗).
* Thân mẫu: [[Nhân Hiến vương hậu]] Cụ thị (仁獻王后具氏, 1578 - 1626), người ở [[Lăng Thành]], con gái thứ năm của Lăng An phủ viện quân [[Cụ Tư Mạnh]] (具思孟) và Bình Sơn phủ phu nhân Thân thị (平山府夫人申氏). Tước phong ban đầu khi kết hôn của bà là ''Liên Châu quận phu nhân'' (連珠郡夫人), sau khi Nhân Tổ kế vị thì tôn thành ''Phủ phu nhân'' (府夫人) và có tôn hiệu là '''Khải Vận Cung''' (啓運宮). Sau khi qua đời, bà mới được truy tôn [[thụy hiệu]] vương hậu là ''Kính Ý Trinh Tĩnh Nhân Hiến vương hậu'' (敬懿貞靖仁獻王后), an táng ở [[Chương lăng]] (章陵).