Trong [[hóa học]], nguyên thủy khái niệm "[[Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn]]" (STP) được định nghĩa là nhiệt độ tham chiếu 0 [[Độ Celsius|độ C]] (273,15 độ [[Kelvin|K]]) và áp suất 101,325 [[Pascal (đơn vị)|kPa]] (1 atm). Tuy nhiên vào năm 1982, [[IUPAC]] khuyến nghị nên định nghĩa "áp suất tiêu chuẩn" chính xác bằng 100 kPa (1 [[bar (đơn vị)|bar]]).<ref>[http://goldbook.iupac.org/S05921.html Standard Pressure], ''Gold Book'', IUPAC</ref>
Khùng
== Giá trị chuyển đổi tương đương ==
Áp suất 1 atm có thể được diễn đạt:
:≡ 1,01325 bar
:≡ 101325 pascal (Pa) hoặc 101,325 kilôpascal (kPa)
:≡ 1013,25 millibar (mbar hoặc mb)
:≡ 760 [[Torr]]<ref group="gc" name="gc1">Người ta thường xem Torr và mm-Hg, 0°C là như nhau. Khi thực hành, trong đa số các trường hợp (lấy đến 5 chữ số thập phân có nghĩa) thì có thể dùng đơn vị nào cũng được.</ref>
:≈ 760,001 mm-Hg, 0 °C<ref group="gc" name="gc1" /><ref group="gc" name="gc2">Theo [[Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật quốc gia (Hoa Kỳ)|Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật quốc gia]] của Hoa Kỳ, [[khối lượng riêng]] của thủy ngân đo tại 0 °C là 13,595 078(5) g/ml.</ref>
:≈ 29,9213 in-Hg, 0 °C<ref group="gc" name="gc2" />
:≈ 1,033 227 452 799 886 [[kilôgam lực|kgf]]/cm²
:≈ 1,033 227 452 799 886 [[átmốtphe kỹ thuật]]
:≈ 1033,227 452 799 886 [[Xentimét cột nước|cmH<sub>2</sub>O]], 4 °C<ref group="gc" name="gc3">Đây là giá trị thông thường được chấp nhận cho [[Xentimét cột nước|cmH<sub>2</sub>O]], 4 °C. 1 cmH<sub>2</sub>O = 98,0665 Pa (xem khối lượng riêng của nước là 1 kg/l). Tuy nhiên, giá trị này không chính xác nếu xét theo [[Chuẩn Viên nước đại dương trung bình]] (xem khối lượng riêng tối đa của nước là 0,999 974 95 kg/l tại nhiệt độ 3,984 °C).</ref>
:≈ 406,782 461 732 2385 [[Inch cột nước|inH<sub>2</sub>O]], 4 °C<ref group="gc" name="gc3" />
:≈ 14,695 948 775 5134 [[pound lực trên inch vuông]] (psi)
:≈ 2116,216 623 673 94 pound lực trên foot vuông (psf)
== Ứng dụng khác ==
|