Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 24:
===Sử dụng nguyên gốc===
Thành ngữ Hán Việt thường được sử dụng [[nguyên bản]] từ gốc Hán nếu đó là thành ngữ có những từ Hán Việt tương đối dễ hiểu, phổ thông với đa số, chẳng hạn:
*An phận thủ kỉ 安分守己 - An phận thủ thường 安分守常
*Bách chiến bách thắng 百戰百勝
*Chiêu hiền đãi sĩ 招賢待士
*Điệu hổ ly sơn 調虎離山
*Đồng cam cộng khổ 同甘共苦
*Mã đáo công thành 馬到功成 - Mã đáo thành công 馬到成功
*Nhàn cư vi bất thiện 閒居為不善
*Nhất tướng công thành vạn cốt khô 一將功成萬骨枯
Hàng 42 ⟶ 44:
 
{|class="wikitable"
!align=center| Thành ngữ tiếng Hán
!align=center|Thành ngữ tiếng Việt
|-
|錦衣夜行<br/> ''Cẩm y dạ hành''
|Áo gấm đi đêm
|-
Hàng 204 ⟶ 206:
*Tác uy tác phúc 作威作福 (thành ngữ Hán Việt ít sử dụng) - Tác oai tác quái (thành ngữ Hán Việt sử dụng thường xuyên hơn)
 
===Thay đổi chữtừ ngữ/hoặc vị trí chữtừ ngữ===
Khi được chuyển hóa thành thành ngữ Hán Việt, nhiều thành ngữ gốc Hán đã có sự chuyển hóa vị trí một số chữ Hán hoặc thay một chữ Hán khác cho phù hợp với tiếng Việt hơn, chẳng hạn:
 
{|class="wikitable"
*Nhập hương tuỳ tục 入鄉隨俗 - Nhập gia tuỳ tục 入家隨俗
!align=center|Thành ngữ tiếng Hán
*Căn thâm đế cố 根深蒂固 - Thâm căn cố đế 深根固蒂
!align=center|Thành ngữ tiếng Việt
*Phúc vô song chí, hoạ bất đơn hành 福無雙至,禍不單行 - Phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí 福不重來,禍無單至
|-
*Binh quý hồ dũng bất quý hồ đa 兵貴乎勇不貴乎多 - Quý hồ tinh bất quý hồ đa 貴乎精不貴乎多
*|Nhập hương tuỳ tục 入鄉隨俗 - Nhập gia tuỳ tục 入家隨俗
*Xà khẩu phật tâm 蛇口佛心 - Khẩu xà tâm phật 口蛇心佛
|Nhập gia tuỳ tục 入家隨俗
*Cửu tử nhất sinh 九死一生 - Thập tử nhất sinh 十死一生
|-
*An phận thủ kỉ 安分守己 - An phận thủ thường 安分守常
*|Phúc vô song chí, hoạ bất đơn hành 福無雙至,禍不單行 - Phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí 福不重來,禍無單至
*Nhất lộ bình an 一路平安 - Thượng lộ bình an 上路平安
|Phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí 福不重來,禍無單至
*Mã đáo công thành 馬到功成 - Mã đáo thành công 馬到成功
|-
 
*|Binh quý hồ dũng bất quý hồ đa 兵貴乎勇不貴乎多 - Quý hồ tinh bất quý hồ đa 貴乎精不貴乎多
===Sử dụng vắn tắt===
|Quý hồ tinh bất quý hồ đa 貴乎精不貴乎多
Nhiều thành ngữ Hán chuyển sang tiếng Việt đã được vắn tắt hóa, tinh giản hóa thành các cụm từ ngắn gọn hơn, chẳng hạn:
|-
 
*|Căn thâm đế cố 根深蒂固 - Thâm căn cố đế 深根固蒂
*Thương hải biến vi tang điền 蒼海變為桑田 (bãi bể thành ruộng dâu, nói về sự thay đổi của thế sự) - Dâu bể (giản hóa)
|Thâm căn cố đế 深根固蒂
* Tự tương mâu thuẫn 自相矛盾 (xung khắc với nhau, như cái mâu/giáo đâm gì cũng thủng lại đâm vào cái thuẫn/khiên không gì đâm thủng được) - Mâu thuẫn (giản hóa)
|-
*Xảo ngôn như lưu 巧言如流 (nói năng khéo léo trôi trảy như rót vào tai) - Xảo ngôn hoặc Nói khéo (giản hóa)
|Cửu tử nhất sinh 九死一生
*Cửu tử nhất sinh 九死一生 - |Thập tử nhất sinh 十死一生
|-
|Nhất lộ bình an 一路平安
*Nhất lộ bình an 一路平安 - |Thượng lộ bình an 上路平安
|-
|Túc trí đa mưu 足智多謀
|Đa mưu túc trí 多謀足智
|-
*|Xà khẩu phật tâm 蛇口佛心 - Khẩu xà tâm phật 口蛇心佛
|Khẩu xà tâm phật 口蛇心佛
|}
 
==Tham khảo thêm==
Hàng 229 ⟶ 243:
==Tham khảo==
{{tham khảo}}{{chú thích trong bài}}
 
==Liên kết ngoài==
{{Wiktionary|Thể loại:Thành ngữ Hán-Việt}}
 
[http://vi.wikisource.org/wiki/T%E1%BB%A5c_Ng%E1%BB%AF_H%C3%A1n_Vi%E1%BB%87t#T Thành ngữ Hán Việt]
[http://vi.wikiquote.org/wiki/H%C3%A1n_Vi%E1%BB%87t_Danh_Ng%C3%B4n Hán Việt Danh Ngôn]
Hàng 237 ⟶ 251:
[[Thể loại:Tiếng Việt]]
[[Thể loại:Thành ngữ]]
[[Thể loại:Thuật ngữ tiếng Trung Quốc]]