Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Nguyên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 269:
! style="background:#efefef;" style="width:19%" | Niên hiệu
|-----
| [[Dã Tốc Cai|Liệt Tổ]] <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || Thần Nguyên hoàng đế <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || Baghatur (Bả A Thốc Nhi){{noteTag|ý chỉ "dũng sĩ"}} || Yesügei (Dã Tốc Cai) || ||
|-----
| [[Thành Cát Tư Hãn|Thái Tổ]] <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || Pháp Thiên Khải Vận Thánh Vũ hoàng đế <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy thụy, Nguyên Vũ Tông gia thụy)</small>|| Genghis Khan (Thành Cát Tư Hãn) || Temüjin (Thiết Mộc Chân) || 1206 - 1227 ||
|-----
| [[Đà Lôi|Duệ Tông]] giám quốc <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || Nhân Thánh Cảnh Tương hoàng đế <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy thụy, Nguyên Vũ Tông gia thụy)</small>||Yeke Nayan (Dã Khả Na Nhan){{noteTag|ý chỉ "đại quan nhân"}} || Tolui (Đà Lôi) || nhiếp chính <br/>1227 - 1229 ||
|-----
| [[Oa Khoát Đài|Thái Tông]] <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || Anh Văn hoàng đế <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small>||Mộc Diệc Kiên Hãn<ref>《新元史‧卷四‧本紀第四‧太宗》:「秋八月已未,諸王百官會於怯綠連河闊迭額阿剌勒,請帝遵太祖遺詔即位,共上尊號曰木亦堅合罕。」</ref> || Ögedei (Oa Khoát Đài) || 1229 - 1241 ||
|-----
| xưng chế || Chiêu Từ hoàng hậu <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small>|| || Naiman Töregene (Nãi Mã Chân Thoát-Liệt-Ca-Na) || nhiếp chính <br/>1242 - 1246 ||
|-----
| [[Quý Do|Định Tông]] <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || Giản Bình hoàng đế <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small>|| || Güyük (Quý Do) || 1246 - 1248 ||
|-----
| xưng chế || Khâm Thục hoàng hậu <br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || || Qaimish (Hải Mê Thất) || nhiếp chính <br/>1248 - 1251 ||
|-----
| [[Mông Kha|Hiến Tông]]<br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small> || Hoàn Túc hoàng đế<br /><small>(Nguyên Thế Tổ truy tôn)</small>|| || Möngke (Mông Kha) || 1251 - 1259 ||
|-----
|rowspan=2| [[Hốt Tất Liệt|Thế Tổ]]
|| Thánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đế
|rowspan=2| Hiến Thiên Thuật Đạo Nhân Văn Nghĩa Vũ Đại Quang Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Khubilai (Hốt Tất Liệt)
|rowspan=2| 1260 - 1271
|rowspan=2| Trung Thống 1260 - 1264<br />Chí Nguyên 1264 - 1294
|-
|| Sechen Khan (Tiết Thiện khả hãn)
|-----
| || || || Ariq Böke ([[A Lý Bất Ca]]) || 1260 - 1264 ||
|-----
| colspan="8" align="center" style="background:#C8D8FF;"|'''Triều Nguyên&nbsp;1271—1368'''
Dòng 308:
|| Thánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đế
|rowspan=2| Hiến Thiên Thuật Đạo Nhân Văn Nghĩa Vũ Đại Quang Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| HốtKhubilai Tất Liệt
|rowspan=2| 1271 - 1294
|rowspan=2| Chí Nguyên 1264 - 1294
|-
|| Sechen Khan
|| Tiết Thiện khả hãn
|-----
|rowspan=2| [[Nguyên Thành Tông|Thành Tông]]
| Khâm Minh Quảng Hiếu hoàng đế
|rowspan=2|
|rowspan=2| Temür (Thiết mụcMục Nhĩ)
|rowspan=2| 1294 - 1307
|rowspan=2| Nguyên Trinh 1295 - 1297<br />Đại Đức 1297 - 1307
|-
|| Öljeytü Khan (Hoàn Trạch Đốc khả hãn)
|-----
|rowspan=2| [[Nguyên Vũ Tông|Vũ Tông]]
|| Nhân Huệ Tuyên Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Thống Thiên Kế Thánh Khâm Văn Anh Vũ Đại Chương Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Khayisan (Hải Sơn)
|rowspan=2| 1307 - 1311
|rowspan=2| Chí Đại 1308 - 1311
|-
|| Külüg Khan (Khúc Luật khảKhả hãn)
|-----
|rowspan=2| [[Nguyên Nhân Tông|Nhân Tông]]
|| Thánh Văn Khâm Hiếu hoàng đế
|rowspan=2|
|rowspan=2| Ayurbarwada (Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt)
|rowspan=2| 1311 - 1320
|rowspan=2| Hoàng Khánh 1312 - 1313<br />Diên Hựu 1314 - 1320
|-
|| Buyantu Khan (Phổ Nhan Đốc khả hãn)
|-----
|rowspan=2| [[Nguyên Anh Tông|Anh Tông]]
|| Duệ Thánh Văn Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Kế Thiên Thể Đạo Kính Văn Nhân hoàng đế
|rowspan=2| Shidibala (Thạc Đức Bát Lạt)
|rowspan=2| 1320 - 1323
|rowspan=2| Chí Trị 1321 - 1323
|-
|| Gegeen Khan (Cách Kiên khảKhả hãn)
|-----
|
|[[Nguyên Thái Định Đế|Thái Định hoàng đế]]{{noteTag|Dã Tôn Thiết Mộc Nhi sau khi từ trần không được tôn thụy hiệu, cũng không có miếu hiệu, sử gia gọi là Thái Định Đế<ref name="泰定帝與天顺帝">黎東方. 《細說元朝》. 五八 〈泰定帝也孫鐵木兒〉.傳記文學出版社. 1981: 第383頁.</ref>。}}
|
|Yesün Temür (Dã Tôn Thiết Mộc Nhi)
|1323 - 1328
|Thái Định 1324 - 1328<br />Trí Hòa 1328
Dòng 360:
| [[Nguyên Thiên Thuận Đế|Thiên Thuận hoàng đế]]{{noteTag|A Tốc Cát Bát sau khi từ trần không được tôn thụy hiệu, cũng không có miếu hiệu. sử gia gọi là Thiên Thuận Đế<ref name="泰定帝與天顺帝"/>。}}
|
|Arigabag (A Tốc Cát Bát)
|1328
|Thiên Thuận 1328
Dòng 367:
|| Thánh Minh Nguyên Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Khâm Thiên Thống Thánh Chí Đức Thành Công Đại Văn Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Töbtemür (Đồ Thiếp Mục Nhĩ)
|| 1328 - 1329
|| Thiên Lịch 1328 - 1329
|-
||Sayaatu Khan (Trát Nha Đốc khả hãn)
|| 1329 - 1332
|| Thiên Lịch 1329 - 1330<br />Chí Thuận 1330 - 1332
Dòng 378:
|| Dực Hiến Cảnh Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Thuận Thiên Lập Đạo Duệ Văn Trí Vũ Đại Thánh Hiếu hoàng đế
|rowspan=2| Kusala (Hòa Thế Lạt)
|rowspan=2| 1329
|rowspan=2| Thiên Lịch 1329
|-
||Khutughtu Khan (Hốt Đô Đốc khả hãn)
|-----
|[[Nguyên Ninh Tông|Ninh Tông]]
|Trùng Thánh Tự Hiếu hoàng đế
|
|Rinchinbal (Ý Lân Chất Ban)
|1332
|Chí Thuận 1332
Dòng 394:
|| Thuận hoàng đế<br /><small>(Minh Thái Tổ truy thụy)</small>
|rowspan=2|
|rowspan=2| Toghon Temür (Thỏa Hoan Thiếp Mục Nhĩ)
|rowspan=2| 1333 - 1368
|rowspan=2| Chí Thuận 1333<br />Nguyên Thống 1333 - 1335<br />Chí Nguyên 1335 - 1340<br />Chí Chính 1341 - 1370
|-
||Ukhaghatu Khan (Ô Cáp Cát Đồ hãn)<ref name="源流4"/>
|-----
| colspan="8" align="center" style="background:#C8D8FF;"|'''Bắc Nguyên&nbsp;1368—1402'''
Dòng 412:
|| Thuận hoàng đế<br /><small>(Minh Thái Tổ truy thụy)</small>
|rowspan=2|
|rowspan=2| ThỏaToghon HoanTemür Thiếp Mục nhĩ
|rowspan=2| 1368 - 1370
|rowspan=2| Chí Chính 1341 - 1370
|-
||ÔUkhaghatu Cáp Cát Đồ hãnKhan<ref name="源流4">《欽定蒙古源流》卷四,[http://www.archive.org/stream/06054741.cn#page/n110/mode/2up 第十六頁]:“托歡特穆爾‧烏哈噶圖汗,戊午生,嵗次癸酉十六嵗即位。”</ref>
|-----
| [[Nguyên Chiêu Tông|Chiêu Tông]]<ref name="王世貞"/><ref name="北元皇室稱號來源">《新元史‧卷二十六‧本紀第二十六‧惠宗四昭宗》:「八夏四月,帝崩於金山,群臣上廟號曰昭宗皇帝,國語曰必里克圖汗。......弟脫古思帖木兒嗣,惠宗第二子也,改元天元,在位十,國語曰烏薩哈爾汗。」</ref>
|Biligtü Khan (Tất Lý Khắc Đò hãn){{noteTag|元昭宗只得到廟號,沒有諡號。自元昭宗以後,所有北元君主皆不自稱皇帝,只自稱可汗。漢文的廟號與諡號也不再有<ref>黎東方. 《細說元朝》. 二六 〈蒙古可汗與元朝皇帝的名單〉.傳記文學出版社. 1981: 第215頁.</ref>。}}<ref name="北元皇室稱號來源"/><ref name="蒙古世系譜">清《[[蒙古世系譜]]》卷四:“必里克圖汗者,哲宗也。按譜,惠宗殂,哲宗繼立,是即愛育識里達臘,改元宣光,洪武十一六月殂。傳位脫古斯帖木兒,改元天元,譜中之烏薩哈爾汗也。”</ref>
|
| Ayushiridara (Ái Du Thức Lý Đạt Lạp)
| 1370 - 1378
| Tuyên Quang 1371 - 1379
Dòng 427:
|-----
| [[Nguyên Ích Tông|Ích Tông]]
|Uskhal Khan (Ô Tát Cáp Nhĩ Hãn)<ref name="北元皇室稱號來源"/><ref name="蒙古世系譜"/>
|
| Tögüs Temür (Thoát Cổ Tư Thiếp Mộc Nhi)
| 1378 - 1388
| Thiên Nguyên 1379 - 1388
|-----
|[[Jorightu Khắc Trác Lý ĐồKhan|Cung Tông]]
|
|Engke Jorightu Khan (Ân Khắc Trác Lý Đồ Hãn)<ref name="恩克卓里克圖汗"><br/>① 《蒙古淵流》與無名氏《黃金史》認為只有'''恩克卓里克圖汗''',在位四(1389-1393),詳見《欽定蒙古源流》卷五,第 [http://www.archive.org/stream/06054742.cn#page/n6/mode/2up 三] 頁:「恩克卓里克圖汗,己亥生,嵗次己巳三十一嵗即位,在位四。嵗次壬申三十四歲歿。」<br/> ② 羅卜藏丹津《黃金史》認為有'''卓里克圖汗'''與'''恩克汗''':卓里克圖汗,在位四(1388-1391)。恩克汗,在位四(1391-1394)。詳見[[札奇斯欽]]《蒙古黃金史譯註》(聯經,1979)第193至194頁:「卓里克圖(Jorightu)可汗卽大位。在位四。羊兒[辛未,一三九一]殯天。恩克(Engke)可汗在位四。其後就在這狗兒(甲戌,一三九四),額勒伯克(Elbeg)可汗卽大位。」</ref><br/>Jorightu Khan (Trác Lý Khắc Đồ Hãn)
|Yesüder (Dã Tốc Điệt Nhi)
|1389—1393<br/>1388—1391
|bỏ niên hiệu, là hậu duệ của AAriq Lý Bất CaBöke
|-----
|
|
|Engke Khan (Ân Khắc khả hãn) (còn nghi vấn)
|
|1391—1394
|hậu duệ của AAriq Lý Bất CaBöke
|-----
|Khang Tông
|
|Nigülesügchi Khan (Ni Cổ Liệt Tô Khắc Tề Hãn)<ref name="額勒伯克">《欽定蒙古源流》卷五,第 [http://www.archive.org/stream/06054742.cn#page/n6/mode/2up 三] 至四頁:“弟額勒伯克汗,辛丑生,嵗次癸酉三十三嵗即位,舉國上尊號稱為額勒伯克‧尼古埒蘇克齊汗。”</ref>
|Elbeg (Ngạch Lặc Bá Khắc)<ref name="額勒伯克"/>
|1393/1394—1399
|
Dòng 457:
|
|
|Gün Temür (Khôn Thiếp Mộc Nhi)
|1400—1402
|sau khi bị giết quốc hiệu bị bỏ