Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vị Thanh (xã)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Hậu Giang}} using AWB
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 3:
'''Vị Thanh''' là [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Vị Thủy]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hậu Giang]], [[Việt Nam]]. Tháng 1/2014 Vị Thanh được công nhận là xã nông thôn mới thứ hai của tỉnh.
 
{{Xã,Thông phườngtin đơn thịvị trấnhành chính Việt Nam
| tên =
|Tỉnh=[[Hậu Giang]]
| hình =
|Huyện=[[Vị Thủy]]
| ghi chú hình =
|Diện tích=41,20<ref name=QD19>Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ. Địa danh hành chính thể hiện trên bản đồ tỉnh Hậu Giang. Công báo số 229, ngày 01/03/2007.</ref>
| vị trí lấy tọa độ =
|Dân số=9.822 người (1999)<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
|Mật độ =238 (1999)
| vĩ phút =
|Mã đơn vị hành chính=31465<ref name=QD124>Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.</ref>
| vĩ giây =
|Mã bưu chính=
| kinh độ =
| kinh phút =
| kinh giây =
| thời điểm dân số =
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| thành phố =
| thị xã =
| thành lập =
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| chủ tịch UBMTTQ =
| bí thư đảng ủy =
| trụ sở UBND =
|Tỉnhtỉnh=[[Hậu Giang]]
|Huyệnhuyện=[[Vị Thủy]]
|Diệndiện tích=41,20<ref name=QD19>Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ. Địa danh hành chính thể hiện trên bản đồ tỉnh Hậu Giang. Công báo số 229, ngày 01/03/2007.</ref>
|Dândân số=9.822 người (1999)<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
|mật độ dân số=238 (1999)
|Mã đơn vị hành chính=31465<ref name=QD124>Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.</ref>
| bưu chính=
}}