Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa Kỳ tại Thế vận hội”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 12:
| flagbearer =
| rank =
| gold = 11181127
| silver = 896905
| bronze = 789795
| officials =
| appearances =
Dòng 26:
'''[[Hoa Kỳ]]''' đã liên tục gửi vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội hiện đại, trừ lần [[tẩy chay]] [[Thế vận hội Mùa hè 1980]].
 
Các vận động viên Hoa Kỳ đã giành được tổng cộng 2,521522 huy chương (trong đó có 1,022 huy chương vàng) tại [[Thế vận hội Mùa hè]] và 282305 huy chương tại [[Thế vận hội Mùa đông]]. Các môn có nhiều huy chương nhất là [[Điền kinh]] ([[Track and field]]) với 801 huy chương (chiếm 32%) và [[Bơi lội]] với 553 huy chương (chiếm 22%). [[Thomas Burke]] là VĐV đầu tiên vô địch Olympic nội dung [[chạy nước rút]] 100 mét và 400 mét tại [[Thế vận hội Mùa hè 1896]]. VĐV [[Track and field]] [[James Connolly]] là nhà vô địch Olympic hiện đại đầu tiên; về nhất chung cuộc nội dung [[Nhảy xa ba bước]] trong ngày thi đấu mở màn [[Thế vận hội Mùa hè 1896]]. VĐV [[Bơi lội]] [[Michael Phelps]] là người có nhiều huy chương nhất trong lịch sử Thế vận hội với 28 huy chương (trong đó 23 huy chương vàng).
 
Hoa Kỳ chưa lần nào không có huy chương vàng tại tất cả các kỳ Thế vận hội nước này tham gia; sở hữu số huy chương vàng và tổng số huy chương nhiều hơn mọi quốc gia ở [[Thế vận hội Mùa hè]]; xếp thứ hai về số lượng huy chương vàng cũng như tổng số huy chương tại [[Thế vận hội Mùa đông]], chỉ sau [[Na Uy]]. Từ giữa thế kỷ 20 đến cuối những năm 1980, Hoa Kỳ chủ yếu cạnh tranh với [[Liên Xô]] tại [[Thế vận hội Mùa hè]]; cạnh tranh cùng Liên Xô, Na Uy, và [[Đông Đức]] tại [[Thế vận hội Mùa đông]]. Sau khi [[Liên Xô tan rã]], đối thủ hiện nay của Hoa Kỳ về số huy chương tại [[Thế vận hội Mùa hè]] là [[Trung Quốc]] và tại [[Thế vận hội Mùa đông]] là [[Na Uy]].
Dòng 187:
|align=left| {{GamesName|WOG|2014}} || 230 || 9 || 7 || 12 || '''28''' || [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa đông 2014|4]]
|-
|align=left| {{GamesName|WOG|2018}} || colspan=242 || 9 || 8 || 6 || ''chưa diễn ra'23''' || [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa đông 2018|4]]
|-
|align=left| {{GamesName|WOG|2022}} || colspan=6 |''chưa diễn ra''
Dòng 289:
|-
|-
|align=left| {{GamesSport|Trượt băng tốc độ|Format=d}} || 29 || 22 || 1617 || 6768
|-
|align=left| {{GamesSport|Trượt tuyết đổ đèo|Format=d}} || 1617 || 1920 || 910 || 4447
|-
|- style="background:#E9D66B"
|align=left| {{GamesSport|Trượt băng nghệ thuật|Format=d}} || 15 || 16 || 1820 || 4951
|-
|- style="background:#E9D66B"
|align=left| {{GamesSport|Trượt ván trên tuyết|Format=d}} || 1014 || 57 || 910 || 2431
|-
|- style="background:#E9D66B"
|align=left| {{GamesSport|Trượt tuyết tự do|Format=d}} || 89 || 79 || 67 || 2125
|-
|align=left| {{GamesSport|Xe trượt lòng máng|Format=d}} || 7 || 78 || 10 || 2425
|-
|align=left| {{GamesSport|Trượt băng tốc độ cự ly ngắn|Format=d}} || 4 || 67 || 9 || 1920
|-
|align=left| {{GamesSport|Khúc côn cầu trên băng|Format=d}} || 34 || 11 || 2 || 1617
|-
|- style="background:#E9D66B"
|align=left| {{GamesSport|SkeletonTrượt băng nằm sấp|Format=d}} || 3 || 4 || 1 || 8
|-
|align=left| {{GamesSport|Hai môn phối hợp Bắc Âu|Format=d}} || 1 || 3 || 0 || 4
|-
|align=left| {{GamesSport|LugeTrượt băng nằm ngửa|Format=d}} || 0 || 23 || 3 || 56
|-
|align=left| {{GamesSport|Trượt tuyết băng đồng|Format=d}} || 01 || 1 || 0 || 12
|-
|align=left| {{GamesSport|Trượt tuyết nhảy xa|Format=d}} || 0 || 0 || 1 || 1
|-
|align=left| {{GamesSport|Bi đá trên băng|Format=d}} || 01 || 0 || 1 || 12
|-
|align=left| {{GamesSport|Hai môn phối hợp|Format=d}} || 0 || 0 || 0 || 0
|-
! Tổng số** !! 96105 !! 103111 !! 8591 !! 284307
|}
''Cập nhật ngày 1 tháng 36 năm 20142018''
 
<nowiki>(*), (**)</nowiki> ''Hai bảng này không bao gồm 2 tấm huy chương – 1 bạc được trao ở môn [[Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa hè 1920|Khúc côn cầu trên băng]] và một đồng được trao ở môn [[Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa hè 1920|Trượt băng nghệ thuật]] tại [[Thế vận hội Mùa hè 1920]].''
Dòng 464:
| {{GamesName|WOG|1948}}
| [[John Heaton (vận động viên)|Jack Heaton]]
| [[SkeletonTrượt băng nằm sấp]] & [[Xe trượt lòng máng]]
|-
| {{GamesName|WOG|1952}}
Dòng 500:
| {{GamesName|WOG|1984}}
| Frank Masley
| [[Trượt băng nằm ngửa]]
| [[Luge]]
|-
| {{GamesName|WOG|1988}}
Dòng 512:
| {{GamesName|WOG|1994}}
| [[Cammy Myler]]
| [[Trượt băng nằm ngửa]]
| [[Luge]]
|-
| {{GamesName|WOG|1998}}
Dòng 528:
| {{GamesName|WOG|2010}}
| [[Mark Grimmette]]
| [[Trượt băng nằm ngửa]]
| [[Luge]]
|-
| {{GamesName|WOG|2014}}
| [[Todd Lodwick]]
| [[Hai môn phối hợp Bắc Âu]]
|-
| {{GamesName|WOG|2018}}
| [[Erin Hamlin]]
| [[Trượt băng nằm ngửa]]
|-
|}