Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dư (họ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}'''Dư''' là một [[họ]] của người [[Trung Quốc]] ([[chữ Hán]]: 余, [[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]]: Yu). Trong danh sách ''[[Bách gia tính]]'' của Trung Quốc họ này đứng thứ 90, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 40 ở [[Trung Quốc]] theo thống kê năm [[2006]].
'''Dư''' là một [[họ]] của người ở [[vùng Văn hóa Đông Á]] như [[Trung Quốc]] ([[chữ Hán]]: 余, [[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]]: Yu), và Việt Nam.
 
Tại Trung Quốc trong danh sách ''[[Bách gia tính]]'' họ Dư đứng thứ 90, còn theo thống kê năm [[2006]] họ Dư xếp thứ 40 về mức độ phổ biến.
== Người Việt Nam họ Dư ==
* [[Dư Quốc Đống]], Trung tướng VNCH [[Việt Nam]], Tư lệnh Dù, Tư lệnh Vùng 3 chiến thuật
 
== Người TrungViệt QuốcNam họ Dư có danh tiếng ==
* [[Dư Quốc Đống]] (1932-2008), Trung tướng VNCH [[Quân lực Việt Nam Cộng Hòa]], Tư lệnh Dù thời kỳ 1964-1972, Tư lệnh Vùng 3 chiến thuật.
 
== Người ViệtTrung NamQuốc họ Dư có danh tiếng ==
* [[Dư Tĩnh]], gián nghị đại phu của [[Tống Nhân Tông]]
* [[Dư Tế Đường]], phó chủ tịch tỉnh [[Tứ Xuyên]]