Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiến Xương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 26716247 của Anhdungkens (thảo luận) |
n clean up using AWB |
||
Dòng 11:
| dân số thành thị = 12.000 người
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 1.121 người/
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| quốc gia = [[Việt Nam]]
Dòng 30:
== Vị trí địa lý ==
Kiến Xương nằm chính phía nam của tỉnh. Phía tây giáp huyện [[Vũ Thư]] và [[Thái Bình (thành phố)|Thành phố Thái Bình]]. Phía tây bắc giáp huyện [[Đông Hưng]], đông bắc giáp huyện [[Thái Thụy]]. Phía đông giáp huyện [[Tiền Hải]]. Phía nam giáp tỉnh [[Nam Định]] (ranh giới là [[sông Hồng]]). Đầu năm 2008, huyện Kiến Xương có diện tích tự nhiên là 19.920,73 ha (199,21 km
== Hành chính ==
|