Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hốt Tất Liệt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Nguyên Thế Tổ<br />元世祖 <br/> Tiết Thiện Hãn <br/> 薛禪汗
| tước vị = [[Hoàng đế]] [[Trung Hoa]], [[Khả hãn|Khả Hãn]] [[Đế quốc Mông Cổ|Mông Cổ]]
| thêm = china| cỡ hình = 250px
| hình = YuanEmperorAlbumKhubilaiPortrait.jpg
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[nhà Nguyên|Đại Nguyên]]
| tại vị = [[18 tháng 12]]<ref>Thành lập [[nhà Nguyên]] vào ngày này. Tuy nhiên, chưa thể kiểm soát miền nam Trung Quốc cho tới tận tháng 2 năm 1276, khi hoàng đế Nam Tống bị bắt. Những cuộc kháng cự cuối cùng ở đây còn kéo dài tới năm 1279.</ref> năm [[1271]] - [[18 tháng 2]] năm [[1294]]<br/>({{số năm theo năm và ngày|1271|12|18|1294|2|18}})<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
Dòng 24:
| kế nhiệm = [[Nguyên Thành Tông]]
| chức vị 1 = [[Khả hãn|Khả Hãn]] [[Đế quốc Mông Cổ|Mông Cổ]]
| tại vị 1 = [[5 tháng 5]] năm [[1260]] - [[18 tháng 2]] năm [[1294]]<br/>({{số năm theo năm và ngày|1260|5|5|1294|2|18}})
| tiền nhiệm 1 = [[Mông Kha]] hãn, [[A Lý Bất Ca]] hãn
| kế nhiệm 1 = [[Nguyên Thành Tông|Hoàng Trạch Đốc]] hãn
Dòng 31:
| miếu hiệu = Thế Tổ (世祖)
| thụy hiệu = <font color = "grey">Thánh Đức Thần Công Văn Vũ Hoàng đế</font><br>(聖德神功文武皇帝)
| niên hiệu = Trung Thống (中統; [[1260]] - [[1264]])<br />Chí Nguyên (至元; [[1264]] - [[1294]])
| cha = [[Đà Lôi]]
| mẹ = [[Toa Lỗ Hòa Thiếp Ni]]
Dòng 190:
{{start}}
{{s-hou|[[Bột Nhi Chỉ Cân|Tộc ''Bột Nhi Chỉ Cân'']] (1206–1402)||1215||1294}}
{{s-reg|}}
{{s-bef|before=[[Mông Kha]]}}
{{s-ttl|title=''[[Khả hãn|Khả Hãn]]'' của [[Đế quốc Mông Cổ]]|years=1260–1294}}
{{s-aft|after=[[Nguyên Thành Tông|Hoàn Trạch Đốc Hãn]]<br /><small>(danh nghĩa)</small>|rows=1}}
|-
{{s-bef|before=Không<br /><small>(sáng lập triều đại)</small>}}
{{s-ttl|title=[[nhà Nguyên|Hoàng đế nhà Nguyên]]|years=1271-1294}}
{{s-aft|after=[[Nguyên Thành Tông]]|rows=2}}