Khác biệt giữa bản sửa đổi của “David”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 1:
{{Thiếu nguồn gốc}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| nametên = David
| titletước vị = Vua toàn Israel
| imagehình = Rey David por Pedro Berruguete.JPG
| captionghi chú hình = Vua David, vẽ bởi [[Pedro Berruguete]].
| reigntại vị = kh. 1010 - 1002 TCN (Judah)<br> kh. 1002 - 970 TCN (Israel thống nhất)
| coronationđăng quang =
| predecessortiền nhiệm = [[Saul]]
| successorkế nhiệm = [[Solomon]]
| kiểu kế nhiệm =
| suc-type =
| heir =
| consort = [[Michal]], [[Ahinoam]], [[Abigail]], [[Maachah]], [[Haggith]], [[Abital]], [[Eglah]] and
[[Bathsheba]].
| royalhoàng housetộc = [[Davidic line|House of David]]
| ca khúc hoàng gia =
| royal anthem =
| fathercha = [[Jesse]]
| mothermẹ = không được gọi tên trong Kinh thánh; được xác định trong Kinh [[Talmud]] là [[Nitzevet]], con gái của Adael.
| date of birthsinh = k.[[1040 TCN]]
| placenơi of birthsinh = [[Bethlehem]]
| date of deathmất = k.[[970 TCN]]
| placenơi of deathmất = [[Jerusalem]]
| buried =}}
:''Bài này nói về vị vua trong [[Kinh Thánh|Kinh thánh]], về những chủ đề khác cùng tên, mời xem [[David (định hướng)]].