Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Louis II của Pháp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 1:
{{InfoboxThông Frenchtin Royaltynhân vật hoàng gia|monarch
|nametên=Louis the Stammerer
|titletước vị=Vua Pháp
|imagehình=Louis II de France 2.jpg
|ghi chú hình=
|caption=
|reigntại vị=877–879
|coronationđăng quang= 8 December 877 [[Reims|Rheims]]
|othertitles=
|tên đầy đủ=
|full name=
|predecessortiền nhiệm=[[Charles II le Chauve|Charles II của Pháp]]
|successorkế nhiệm=[[Louis III của Pháp]] và [[Carloman II của Pháp]]
|consort=[[Ansgarde của Burgundy]]<br />[[Adelaide của Paris]]
|issuecon cái=[[Louis III của Pháp]]<br />[[Carloman II của Pháp]] <br />Hildegarde của Pháp<br />Gisela của Pháp<br /> Ermentrude của Pháp<br />[[Charles the Simple]]
|royalhoàng housetộc=[[Carolingian]]
|ca khúc hoàng gia =
|royal anthem =
|fathercha=[[Charles II le Chauve|Charles II của Pháp]]
|mothermẹ=[[Ermentrude của Orléans]]
|date of birthsinh={{birth date|846|11|1|df=y}}
|nơi sinh=
|place of birth=
|date of deathmất={{death date and age|879|4|10|846|11|1|df=y}}
|nơi mất=
|place of death=
|placenơi ofan burialtáng=
|}}
'''Louis II''' (1 tháng 11 năm 846 – 10 tháng 4 năm 879), hay còn được gọi là Louis nói lắp ({{lang-fr|'''Louis le Bègue'''}}) là vị vua của [[Aquitaine]] rồi vua miền tây nước Pháp. Ông là người con lớn nhát của [[Charles II le Chauve|Charles hói]] và [[Ermentrude của Orléans]]. Louis II kế vị người em tại [[Aquitaine]] vào 866 và kế vị cha trên cương vị vua Pháp vào năm 877.