Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Antialcidas”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| nametên =Antialcidas
| titletước vị =Vua [[Vương quốc Ấn-Hy Lạp]]
| imagehình= Coin of Antialkidas.jpg
| captionghi chú hình =Đồng tetradrachm bạc của vua Antialcidas.<br>'''Trái:''' Chân dung Antialcidas mặc [[aegis]] và đang cầm lao, cùng dòng chữ Hy Lạp BASILEOS NIKEPHOROU ANTIALKIDOU "[Tiền] của vua Antialcidas Người chiến thắng".<br> '''Phải:''' Thần [[Zeus]] tay cầm cành hoa sen trên cây vương trượng, phía sau là một con voi đeo chuông (biểu tượng xứ [[Taxila]]), được cưỡi bởi [[Nike (thần thoại)|Nike]] cầm một vòng hoa đội lên đầu voi. Dòng chữ [[Kharoshti]]: MAHARAJASA JAYADHARASA ANTIALIKITASA "Vua Antialcidas Người chiến thắng". [[Pushkalavati]] mint.
| reigntại vị =130-120 TCN (RC Senior)<br>115-95 TCN (Boppearachchi)
|religious beliefs =
| coronationđăng quang =
| othertitles =NIKEPHOROU "Người chiến thắng"
| fulltên nameđầy đủ =
| predecessortiền nhiệm =[[Lysias (Vua)|Lysias]] {{vương miện}}
| successorkế nhiệm =
| suc-typekiểu kế nhiệm =
| heir =
| queen =
Dòng 21:
| spouse 5 =
| spouse 6 =
| issuecon cái =
| royalhoàng housetộc =
| dynastyhoàng tộc =
| royalca anthemkhúc hoàng gia =
| fathercha =
| mothermẹ =
| birth_datesinh =
| birth_placenơi sinh =
| death_datemất =
| death_placenơi mất =
| datengày ofan burialtáng =
| placenơi ofan burialtáng =
}}
'''Antialcidas Nikephoros''' ([[Tiếng Hy Lạp]]: {{lang|grc|Ἀντιαλκίδας ὁ Νικηφόρος}}, "người chiến thắng") là một vị vua Ấn-Hy Lạp, thuộc triều đại Eucratides, ông cai trị từ kinh đô đặt tại [[Taxila]]. Bopearachchi đã đề xuất rằng ông trị vì vào khoảng năm 115-95 TCN ở phần phía tây của [[vương quốc Ấn-Hy Lạp]], trong khi RC Senior cho rằng ông lên ngôi khoảng năm 130-120 TCN và cũng ở miền đông [[Punjab]](có lẽ chính xác hơn vì được hỗ trợ bởi những phát hiện tiền xu). Tuy nhiên Senior không tin rằng ông cai trị cùng thời với Lysias.