Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tùy Cung Đế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
{{Infobox royalty
| tên =Tùy Cung Đế
|nativetên namegốc =隋恭帝
| hình =
| tước vị =[[Hoàng đế]] [[Trung Hoa ]]
Dòng 7:
| tên đầy đủ =Dương Hựu (楊侑)
| chức vị =[[ Hoàng đế]] [[nhà Tùy|Đại Tùy]]
| tại vị =[[18 tháng 12]] năm [[617]]<ref name=ZZTJ184>''Tư trị thông giám'', [[:zh:s:資治通鑑/卷184|quyển 184]].</ref> - [[12 tháng 6]] năm [[618]]<ref name=ZZTJ185>''[[Tư trị thông giám]]'', [[:zh:s:資治通鑑/卷185|quyển 185]].</ref><br/>({{số năm theo năm và ngày|617|12|18|618|6|12}})<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
Dòng 25:
 
| kiểu tại vị = Trị vì
| nhiếp chính = [[Dương Hạo|Tần Vương]]<br /> [[Dương Đồng|Hoàng Thái Chủ]]
| kiểu nhiếp chính = Đồng trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tùy Dạng Đế]]</font>
Dòng 32:
| thụy hiệu=Cung (恭)
| niên hiệu = Nghĩa Ninh (義寧)
| fathercha = [[Dương Chiêu|Nguyên Đức Vương]]
| mothermẹ = Lưu Phu nhân
| hôn phối =
| hậu duệ =
Dòng 75:
{{s-non| reason = Triều đại sụp đổ }}
|-
{{s-ttl| title = [[Danh sách vua Trung Quốc|Hoàng đế Trung Hoa]] <br />(trung bộ/nam bộ [[Thiểm Tây]]/[[Tứ Xuyên]]/[[Trùng Khánh]]/[[Sơn Tây]])
| years = 617–618 }}
{{s-aft| after = [[Đường Cao Tổ]] }}