Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn III (Việt Nam Cộng hòa)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 60:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "21%" |Họ và Tên
!width= "13%" |Cấp bậc
Dòng 103:
|-
|<center> 6
|<center> [[Lê Văn Trang (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lê Văn Trang]]<ref>Sinh năm 1934 tại Nam Định</ref><br>Võ bị Đà Lạt K10
|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Pháo binh
|-
|<center> 7
|<center> [[Nguyễn Khuyến (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Khuyến]]
|<center> nt
Hàng 116 ⟶ 109:
|
|-
|<center> 87
|<center> [[Trần Quốc Khang (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Quốc Khang]]<ref>Sinh năm 1931 tại Nam Định</ref><br>''Võ khoa Nam Định''<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định</ref>
|<center> nt
Hàng 123 ⟶ 116:
|
|-
|<center> 98
|<center> [[Hoàng Đình Thọ (Đại tá, Quân lực VNCH)|Hoàng Đình Thọ]]<ref>Sinh năm 1930 tại Ninh Bình</ref><br>''Võ bị Địa phương<br>Bắc Việt
|<center> nt
|<center> Trưởng phòng
|<center> Phòng 3 Tác chiến
|-
|}
 
==Pháo binh Quân đoàn==
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |Stt
!width= "22%" |Họ và Tên
!width= "13%" |Cấp bậC
!width= "16%" |Chức vụ
!width= "25%" |Đơn vị
!Chú thích
|-
|<center> 71
|<center> [[Lê Văn Trang (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lê Văn Trang]]<ref>Sinh năm 1934 tại Nam Định</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K10
|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Bộ Chỉ huy<br>Pháo binh Quân đoàn
|
|-
|<center> 2
|<center> [[Vũ Ngọc Thành (Đại tá, Quân lực VNCH)|Vũ Ngọc Thành]]<br>''Võ bị Đà Lạt K11
|<center> PháoTrung binh
|<center> Tiểu đoàn trưởng
|<center> Tiểu đoàn 104 Cơ động<br>(Đại bác 175 ly)
|
|-
|<center> 3
|<center> [[Lê Xước (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Lê Xước]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K6
|<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Tiểu đoàn 2 Phòng không
|
|-
|<center> 4
|<center> [[Trần Duy Lượng (Trung tá, Quân lực VNCH)|Trần Duy Lượng]]
|<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Tiểu đoàn 46 (155 ly)
|
|-
|<center> 5
|<center> [[Hoa Hải Thọ (Trung tá, Quân lực VNCH)|Hoa Hải Thọ]]<br>''Võ bị Đà Lạt K11
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu đoàn 61 (105 ly)
|
|-
Hàng 135 ⟶ 175:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "24%" |Họ và Tên
!width= "13%" |Cấp bậc
Hàng 287 ⟶ 327:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "20%" |Họ và tên
! width= "18%" |Cấp bậc tại nhiệm