Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Bộ binh Thủ Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Military Unit
|unit_name= Trường Bộ binh Thủ Đức<br/>Việt Nam Cộng hòa
|image= [[File: Cư an tư nguy.svg|180px]]
|caption= Phù hiệu
Dòng 32:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "24%" |Tên trường
!width= "22%" |Chú thích
!width= "1%" |TTStt
!width= "24%" |Tên trường
!Chú thích
Dòng 319:
|}
 
==Các khoákhóa đặt tên theo năm học==
{|class= "wikitable"
|-
Dòng 364:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "24%" |Họ và Tên
!width= "20%" |Cấp bậc<br>sau cùng
Dòng 686:
|-
|<center> 1
|<center> [[Phạm Văn Cảm (Đại tá, Quân đội VNCH)|Phạm Văn Cảm]]<ref>Đại tá Phạm Văn Cảm, sinh năm 1904 tại Hà Nam, xuất thân Thiếu sinh quân Pháp. Thân phụ của Đại tá [[Phạm Tất Thông (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Tất Thông]] (Sinh năm 1927 tại Hà Nam, tốt nghiệp khóa 3 Võ bị Đà Lạt. Chức vụ sau cùng: Tham mưu trưởng Tổng cục Quân huấn).</ref><br>''Thiếu sinhbị Lục quân Pháp<ref>Xuất thân từ Trường Sĩ quan</ref>
|<center> Đại tá
|<center> 11/1953-9/1956
Dòng 784:
|-
|<center> 15
|<center> [[Trần Đức Minh (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Đức Minh]]<ref>SinhĐại tá Trần Đức Minh, sinh năm 1932 tại Thái Bình.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K3p<br>(Khóa 9B Đà Lạt)
|<center> Đại tá
|<center> 4/1975