Khác biệt giữa bản sửa đổi của “NGC 3521”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “nhỏ|Thiên hà NGC 3521 NGC 3521 (còn được gọi bằng những tên gọi khác là '''UGC 6150 , MCG 0-28-30 , ZW…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 19:
Redshift 0.002672<ref>[http://nedwww.ipac.caltech.edu/cgi-bin/nph-objsearch?objname=NGC+3521&img_stamp=yes&extend=no "NASA/IPAC Extragalactic Database"]. Results for NGC 3521. Retrieved 2006-10-24.</ref>
Loại hạt nhân HII LINER
Khoảng cách 26.2 Mly (8.03 Mpc)<ref>Liu, Guilin; et al. (July 2011), "The Super-linear Slope of the Spatially Resolved Star Formation Law in NGC 3521 and NGC 5194 (M51a)", The Astrophysical Journal, 735 (1): 63, [[arxiv:1104.4122|arXiv:1104.4122]] Freely accessible, [[bibcode:2011ApJ...735...63L|Bibcode:2011ApJ...735...63L]], [[doi:10.1088/0004-637X/735/1/63]].</ref>
|