Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải thưởng phim truyền hình MBC”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up using AWB
Dòng 21:
'''Giải thưởng phim truyền hình MBC''' ({{ko-hhrm|MBC 연기대상||MBC Yeon-gi Daesang}}, tiếng Anh: MBC Drama Awards) là lễ trao giải bởi [[Munhwa Broadcasting Corporation]] (MBC) dành cho những người đã đạt những thành tựu trong [[phim truyền hình Hàn Quốc]] được phát sóng bởi kênh này. Nó được tổ chức vào tháng 12 hằng năm.
 
Không giống như lễ trao giải [[KBS Drama Awards|KBS]] và [[SBS Drama Awards|SBS]], giải thưởng cao nhất của đài MBC là "Giải Daesang" ({{ko-hhrm|대상||Daesang}}), được xác định thông qua phiếu bầu của người xem từ năm 2014, không phải từ ban giám khảo chuyên môn.<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=MBC Drama Awards 2014 to Decide Grand Prize Winner through Real Time Text Voting|url=http://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=0002945298|website=OSEN}}</ref><ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=Winner Of Grand Prize For 2016 MBC Drama Awards Determined By Viewer Votes|url=http://entertain.naver.com/now/read?oid=214&aid=0000716456|website=MBC}}</ref><ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=지성-황정음 장혁-오연서, ‘MBC 연기대상’에서 미리 보는 꿀케미?|url=http://www.breaknews.com/sub_read.html?uid=343608&section=sc4|website=BreakNews}}</ref> Quá trình này đã bị chỉ trích rộng rãi.<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=MBC Should Be Ashamed of Farcical Awards|url=http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/01/02/2009010261013.html|website=English Chosun}}</ref>
 
==Thể loại==
Dòng 94:
| 2002 || [[Jang Seo-hee]] || ''[[Miss Mermaid]]''
|-
| 2003 || [[Lee Young-ae]] || ''[[Nàng Dae Jang-geum (phim)|Dae Jang Geum]]''<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=2003|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2003mbc/nominate/index.html|work=iMBC.com|languagengôn ngữ=Tiếng Hàn|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| 2004 || [[Go Doo-shim]] || ''Ode to the Han River''<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=2004|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2004mbc/winner/|work=iMBC.com|languagengôn ngữ=Tiếng Hàn|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| 2005 || [[Kim Sun-a]] || ''[[Tên tôi là Kim Sam Soon|My Lovely Sam Soon]]''
|-
| 2006 || [[Song Il Gook]] || ''[[Truyền thuyết Ju-mông|Jumong]]''<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=2006|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2006mbc/winner/|work=iMBC.com|languagengôn ngữ=Tiếng Hàn|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2007|2007]] || [[Bae Yong-joon]] || ''[[Thái vương tứ thần ký|The Legend]]''<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=2007|url=http://www.imbc.com/broad/tv/ent/event/2007mbc/winner/|work=iMBC.com|languagengôn ngữ=Tiếng Hàn|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| rowspan="2" | [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2008|2008]] || [[Kim Myung-min]] || ''[[Beethoven Virus]]''<ref>{{chúChú thích web|url=http://koreanbox.blogspot.com/2009/01/2008-mbc-drama-awards.html|titletiêu đề=2008|website=Korean Drama Box|datengày tháng=ngày 2 tháng 1 năm 2009|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| [[Song Seung-heon]] || ''[[Phía đông vườn địa đàng|East of Eden]]''<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=MBC Should Be Ashamed of Farcical Awards|url=http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/01/02/2009010261013.html|website=[[The Chosun Ilbo]]|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014 |datengày tháng=ngày 2 tháng 1 năm 2009}}</ref>
|-
| [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2009|2009]] || [[Go Hyun Jung]] || ''[[Thiện Đức nữ vương (phim truyền hình)|Thiện Đức nữ vương]]''<ref>{{chúChú thích web|lasthọ 1=Park|firsttên 1=So-yeon|titletiêu đề=Ko Hyun-joung wins grand prize at MBC Acting Awards|url=http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?sec=ent5&idxno=2009123109141101469|work=10Asia|datengày tháng=ngày 31 tháng 12 năm 2009|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014}}</ref>
|-
| rowspan="2" | [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2010|2010]] || [[Han Hyo-joo]] || ''[[Dong Yi (phim truyền hình)|Dong Yi]]''<ref>{{chúChú thích web|lasthọ 1=Hong|firsttên 1=Lucia|titletiêu đề=Kim Nam-joo, Han Hyo-joo win grand prize at MBC Acting Awards|url=http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2010123108553585751|work=10Asia|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014 |datengày tháng=ngày 31 tháng 12 năm 2010}}</ref>
|-
| [[Kim Nam-joo]] || ''[[Queen of Reversals]]''
Dòng 122:
| [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2014|2014]] || [[Lee Yoo-ri]] || ''[[Jang Bo-ri is Here!]]''
|-
| [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2015|2015]] || [[Ji Sung]] || ''[[Kill Me, Heal Me]]''<ref>{{chúChú thích web|titletiêu đề=2015|url=http://www.dramabeans.com/2015/12/2015-mbc-drama-awards/|work=[[Dramabeans]]|accessdatengày truy cập = ngày 2 tháng 1 năm 2016 |datengày tháng=ngày 30 tháng 12 năm 2015}}</ref>
|-
| [[Giải thưởng phim truyền hình MBC 2016|2016]] || [[Lee Jong-suk]] || ''[[W (TV series)|W - Two World]]''
Dòng 135:
| 2006 || ''[[Couple or Trouble]]''
|-
| 2011 || ''[[The Greatest Love]]''<ref>{{chúChú thích web|lasthọ 1=Hong|firsttên 1=Lucia|titletiêu đề=''The Greatest Love'' snags 7 honors at 2011 MBC Drama Awards|url=http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2012010209563739211|work=10Asia|accessdatengày truy cập = ngày 26 tháng 9 năm 2014 |datengày tháng=ngày 2 tháng 1 năm 2012}}</ref>
|-
| 2012 || ''[[Mặt trăng ôm mặt trời]]''