Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiên hoàng Murakami”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎top: Việt hóa bản mẫu
Việt hóa bản mẫu
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
|tên=Thiên hoàng Murakami
|tên=Thiên hoàng Murakami|tên gốc=Murakami-tennō<br>村上天皇|tước vị=|hình=Emperor Murakami.jpg|cỡ hình=|ghi chú hình=|chức vị=[[Thiên hoàng]] thứ 62 của [[Nhật Bản]]|tại vị=946 &ndash; 967|tiền nhiệm=<font color="grey">[[Thiên hoàng Suzaku]]</font>|kế nhiệm=<font color="blue">[[Thiên hoàng Reizei]]</font>|phối ngẫu=Fujiwara no Anshi|vợ=|chồng=|thông tin con cái=|con cái=[[Thiên hoàng Reizei]]<br>[[Thiên hoàng En'yū]]|hoàng tộc=[[Hoàng gia Nhật Bản|Hoàng thất Nhật Bản]]|miếu hiệu=|niên hiệu=Tengyō (938-947)<br>
|tên gốc=Murakami-tennō<br>村上天皇
|tước vị=[[Thiên hoàng Nhật Bản]]
|hình=Emperor Murakami.jpg
|cỡ hình=
|ghi chú hình=
|chức vị=[[Thiên hoàng]] thứ 62 của [[Nhật Bản]]
|tại vị=946 &ndash; 967
|tiền nhiệm=<font color="grey">[[Thiên hoàng Suzaku]]</font>
|kế nhiệm=<font color="blue">[[Thiên hoàng Reizei]]</font>
|phối ngẫu=Fujiwara no Anshi
|vợ=
|chồng=
|thông tin con cái=
|con cái=[[Thiên hoàng Reizei]]<br>[[Thiên hoàng En'yū]]
|hoàng tộc=[[Hoàng gia Nhật Bản|Hoàng thất Nhật Bản]]
|miếu hiệu=
|niên hiệu=Tengyō (938-947)<br>
Tenryaku (947-957)<br>
Tentoku (957-961)<br>
Owa (961-964)<br>
Koho (964-968)
Koho (964-968)|cha=[[Thiên hoàng Daigo]]|mẹ=|sinh=14 tháng 7, 926|nơi sinh=|mất={{Ngày mất và tuổi|967|7|5|926|07|14}}|nơi mất=|nơi an táng=}}
|cha=[[Thiên hoàng Daigo]]
|mẹ=
|sinh=14 tháng 7, 926
|nơi sinh=
|mất={{Ngày mất và tuổi|967|7|5|926|07|14}}
|nơi mất=
|nơi an táng=}}
 
{{Nihongo|'''Thiên hoàng Murakami'''|村上天皇|Murakami-tennō|{{sống|14|7|926|5|7|967}}|hanviet=Thôn Thượng Thiên hoàng}} là [[Thiên hoàng]] thứ 62<ref>{{Chú thích web|url=http://www.kunaicho.go.jp/ryobo/guide/062/index.html|tiêu đề=Thôn Thượng thiên hoàng (62)|website=Cơ quan Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō)|ngôn ngữ=tiếng Nhật}}</ref> của [[Nhật Bản]] theo [[Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản)|danh sách kế thừa]] truyền thống<ref>Ponsonby-Fane, Richard, pp. 70-71.</ref>. Húy Thành Minh (Nariakira).