Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Charles G. Dawes”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Nguồn: clean up using AWB
n →‎top: replaced: ]], U.S. → ]], Hoa Kỳ (2), tháng 3, 19 → tháng 3 năm 19 (2), tháng 4, 19 → tháng 4 năm 19 (2), tháng 5, 19 → tháng 5 năm 19 (3), tháng 9, 19 → tháng 9 năm 19, tháng 12, 19 → using AWB
Dòng 11:
! scope="row" |Nhiệm kỳ
|
4 tháng 3, năm 1925 – 4 tháng 3, năm 1929
|-
! scope="row" |Tiền nhiệm
Dòng 25:
! scope="row" |Nhiệm kỳ
|
15 tháng 5, năm 1929 – 30 tháng 12, năm 1931
|-
! scope="row" |Tiền nhiệm
Dòng 39:
! scope="row" |Nhiệm kỳ
|
23 tháng 5, năm 1921 – 30 tháng 5, năm 1922
|-
! scope="row" |Tiền nhiệm
Dòng 53:
! scope="row" |Nhiệm kỳ
|
1 tháng 1, 1898 – 30 tháng 9, năm 1901
|-
! scope="row" |Tiền nhiệm
Dòng 75:
! scope="row" |Sinh
|
27 tháng 8, năm 1865(<span class="bday">1865-08-27</span>)<br />[[Marietta, Ohio]], U.S.[[Hoa Kỳ]]
|-
! scope="row" |Mất
|
23 tháng 4, năm 1951 (85&nbsp;tuổi)<br />[[Evanston, Illinois]], U.S.[[Hoa Kỳ]]
|-
! scope="row" |[[Alma mater]]
Dòng 119:
Thế chiến II
|}
'''Charles Gates Dawes''' (ngày 27 tháng 8, năm 1865 – ngày 23 tháng 4, năm 1951) là một nhân viên ngân hàng, nhà ngoại giao, và chính trị gia [[Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)|đảng Cộng hòa]], từng là [[Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ|Phó Tổng thống thứ 30 của Hoa Kỳ]] từ năm 1925 vào năm 1929.
==Nguồn==
{{Refbegin}}